Untitled Part 1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. BN ng lớn Viêm họng cấp

1. Zinat (cefuroxime) 250mg x 10 viên

Mỗi lần uống 1 viên, ngày 2 lần

2.Mekotricin (tyrothricin) 1mg x 24 viên

Mỗi lần ngậm 1 viên, ngày 6 lần, ngậm cho tan từ từ, mỗi lần cách ít nhất 1 giờ. Không nhai hoặc nuốt.

3.Efferalgan (paracetamol) 500mg x 8 viên sủi

Mỗi lần uống 1 viên khi sốt cao trên 38,50C, mỗi lần cách nhau 4 giờ. Mỗi viên pha với 100ml nước đun sôi để nguội, cho tan hết rồi uống.

2. BN ng lớn K gan

Đợt 1 (từ ngày 01/01/2015 đến hết ngày 07/01/2015)

Morphin sulfat 30mg x mười bốn viên

Uống mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần cách nhau 12 giờ. Không được nhai.

3. Cảm cúm

Decolgen x 24 viên

Mỗi lần uống 1 viên, ngày 3 lần. Không điều khiển tàu xe, vận hành máy móc khi dùng thuốc. Không uống rượu bia.

4. Viêm xương đùi

1.Clindamycin 300mg x 24 viên

Uống mỗi lần 1 viên, ngày 4 lần, mỗi lần cách 6 giờ. Uống sau bữa ăn.

2.Efferalgan codein x 24 viên sủi

Mỗi lần uốg 1v, ngày 3lần, mỗi lần uốg cách nhau ít nhất 4h. Mỗi viên pha vs 100ml nước đun sôi để nguội, chờ tan hết r uốg. Ko uốg rượu bia.

5. TE 30 tháng Viêm phế quản

1. Clamoxyl (Amoxicillin) 250mg x 10 gói

Uốg mỗi lần 1 gói, pha nước ấm, ngày 2 lần

2. Acetyl cystein 100mg x 20 gói

Uốg mỗi lần 2 gói, pha nước ấm, ngày 2 lần. Uốg sau ăn 30'

6. Ng lớn Viêm quanh chân răng

1. Rodogyl x 28 viên

Uốg mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần, uốg trog bữa ăn. Ko uốg rượu bia

2. Ibuprofen 400mg x 21 viên

Uốg mỗi lần 1v, ngày 3 viên. Uốg khi đau, ngay sau ăn.

7. TE 5 tuổi Dị ứng

Théralene (Alimemazin) 2,5mg/5ml x 01 lọ 90ml

Uốg mỗi lần 10ml, ngày 3 lần.

8. Ng lớn Lỵ trực khuẩn

CO-trimoxazol 480mg x 20viên

Uống mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần cách 12h. Uống với nhiều nước.

9.TE 3 tuổi (72 tháng) Tiêu chảy cấp

Oresol 27,9g x 05 gói

Uốg ngày 2 gói, mỗi gói pha với 1 lít nước đun sôi để nguội. Uốg 100-200ml sau mỗi lần đi ngoài. Dịch đã pha chỉ dùng trong 24h.

10. TE 24 tháng Sốt cao

1. Phenobarbital 10mg x 05 viên

Uốg mỗi ngày 1 lần, mỗi lần 1 viên khi sốt cao trên 38,50C.

2. Paracetamol 150mg x 08 viên

Đặt hậu môn mỗi lần 1 viên khi sốt cao trên 38,50C. Mỗi lần cách nhau tối thiểu 4h.

11. Ng lớn viêm loét dạ dày tá tràng, HP (+)

1. Clarithromycin 500mg x 20 viên

Uốg mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần cách nhau 12h. Uốg xa bữa ăn.

2. Metronidazol 250mg x 40 viên

Uốg mỗi lần 2 viên, ngày 2 lần, sau bữa ăn. Ko dùg rượu bia trg tgian dùg thuốc.

3. Lansoprazol 30mg x 56 viên

Uốg mỗi lần 1v, ngày 2 lần, trước ăn sáng 30' và trước khi đi ngủ. Nuốt nguyên viên, không cắn vỡ hoặc nhai.

12. BN 12 tuổi Thấp khớp cấp

1. Procain penicilin 1,2 triệu UI x 10 lọ

Trước tiêm, pha thuốc bột vs nước cất theo tlệ 2,5ml nước cất cho 1g bột, lắc đều kỹ trc khi dùng. Tiêm bắp sâu mỗi lần 1 lọ, ngày 1 lần. Thử test nội bì lần tiêm đầu tiên.

2. Aspirin pH8 (Aspirin) 500mg x 60 viên

Uốg mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần. Nuốt nguyên viên. Uốg xa bữa ăn.

13. Ng lớn ĐTĐ typ 2

1. Metformin 500mg x 60 viên

Uốg mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần, uốg trog bữa ăn ság và tối hoặc ngay sau bữa ăn.

2. Gliclazid 80mg x 30 viên

Uốg mỗi lần 2 viên, ngày 1 lần vào bữa ăn sáng.


Chế độ ăn uống : chia nhiều bữa trong ngày cách 2-3h, hạn chế thực phẩm làm tăng đường huyết (đường, bánh ngọt...), ăn chậm nhai kỹ.

Luyện tập thể dục thể thao (đi bộ, đạp xe) 30'/ ngày, mỗi tuần 3-5 lần.

14. Ng lớn ĐTĐ typ 1

Mixtard 50 HM (Insulin) 40UI/ml x 2 lọ 10ml

Mỗi ngày 1 lần tiêm 1ml dưới da trước bữa ăn sáng 30'. Thay đổi vị trí liên tục giữa các lần tiêm.


Chế độ ăn uống : chia nhiều bữa trong ngày cách 2-3h, hạn chế thực phẩm làm tăng đường huyết (đường, bánh ngọt...), ăn chậm nhai kỹ.

Luyện tập thể dục thể thao 30'/ ngày, mỗi tuần 3-5 lần. Tập vừa sức.

15. Ng lớn NK tiết niệu

Ciprofloxacin 250mg x 14 viên

Uốg mỗi lần 1 viên, ngày 2 lần. Uốg xa bữa ăn, uốg vs nhiều nước. Ko vận hành máy móc, lái xe. Uốg các thuốc dạ dày 2h sau dùg thuốc.

16. Ng lớn Lỵ Amip cấp

Metronidazol 250mg x 21 viên

Uốg mỗi lần 1v, ngày 3 lần, sau bữa ăn. Ko uốg rbia trog tgian sdụng thuốc.

17. Ng lớn THA

1. Coversyl (perindopril) 4mg x 30 viên

Uốg mỗi lần 1v, ngày 1 lần trước bữa ăn sáng.

2. Hypothiazid (hydrochlorothiazid) 25mg x 15 viên

Uốg mỗi lần nửa viên, ngày 1 lần vào buổi sáng sớm.


Chế độ ăn: hạn chế muối, Cholesterol (phủ tạng, mỡ động vật...)

Tập luyện thể dục thể thao 30'/ ngày, 3ngày/tuần.

18. Ng lớn Viêm phổi

1. Avelox (Moxifloxacin) 400mg x 10 viên

Uốg mỗi lần 1v, ngày 1 lần vào xa bữa ăn. Uống vs nhiều nước. Thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc.

2. Bromhexin 4mg x 6 viên

Uốg mỗi lần 2v, ngày 3 lần, ngay sau ăn.

(ng cao tuổi >60, liều 1x3)

19. Ng lớn Trào ngược dạ dày - thực quản

Nexium (Esomeprazol) 20mg x 28 viên

Uốg mỗi lần 1v, ngày 1 lần trước bữa ăn sáng 30'. Nuốt nguyên viên, ko cắn vỡ, ko nhai.

20. THA ở PNCT 6 tháng

Methyldopa (alpha methydopa) 250mg x 30 viên

Uốg mỗi lần 1v, ngày 2 lần. Hạn chế thay đổi tư thế đột ngột khi dùng thuốc.

21. Ng lớn Nhiễm giun đũa

Albendazol 400mg x 1 viên

Uốg 1v duy nhất, nhai trước khi uốg. Uốg xa bữa ăn, ăn ít chất béo.

22. Ng lớn Viêm mũi dị ứng

1. Fexofenadine 60mg x 10viên

Uốg mỗi lần 1v, ngày 2 lần.

2. Vitamin C 1g x 5 viên

Uốg mỗi lần 1v, ngày 1 lần, pha vs 200ml nước đun sôi để nguội chờ tan hết rồi uốg.

23. Đau vùng thắt lưng

1. Diclofenac 50mgx 14 viên nén bao tan trong ruột

Uốg mỗi lần 1v, ngày 2 lần, xa bữa ăn, nuốt nguyên viên thuốc vs nước, ko nhai ko nghiền.

2. Diazepam 5mg x 14 viên

Uốg mỗi lần 2v, ngày 1 lần, trc khi đi ngủ, ko uốg rượu bia, ko lái xe, ko vận hành máy móc trog tgian dùng thuốc.

24. Ng lớn Rối loạn Lipid máu, tăng Cholesterol

Simvastatin 10mg x 20 viên

Uốg mỗi lần 2v, ngày 1 lần vào buổi tối.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

#chicklit