Từ vựng tiếng hàn chủ đề mỹ phẩm

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Bạn đã từng đau đầu khi mua một loại mỹ phẩm Hàn Quốc mà không biết cách sử dụng vì chúng chỉ được viết hoàn toàn bằng tiếng Hàn chưa? Hay bạn cảm thấy khó khăn khi các bài học tiếng Hàn cơ bản đều không phân loại các loại mỹ phẩm thành từng phần riêng biệt. Vậy thì bài viết dưới đây sẽ giải đáp thắc mắc của bạn về các loại mỹ phẩm Hàn Quốc.
Từ vựng tiếng Hàn về các loại kem dưỡng và trang điểm
1:메이크업페이스: kem lót trang điểm
2:제모크림: kem tẩy lông
3: 미백크림: kem trắng da
4: 선크림: kem chống nắng
5: 여드름치료제: Kem bôi trị mụn
6: 도미나: kem trị nám
7: 클렌징크림: kem tẩy trang
8: 주름개션크림: kem làm mờ vết nhăn
9: 스킨: nước lót da
11: 컨실러: Kem che khuyết điểm
12: 수분크림: kem giữ ẩm
13: 아이크림: kem dưỡng quanh vùng mắt
14: 로션(lotion): Kem dưỡng da (dạng dung dịch)
15: 스킨(skin): Kem dưỡng da (dạng nước)
16: 스분크림: Kem giữ ẩm(cung cấp nước cho da)
17: 파운데이션: kem nền
18: 클렌징크림: Kem rửa mặt
19: 에센스: essence
20: 필링젤크림 kem tẩy tế bào chết
21: 핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay
22: 바디로션: Kem dưỡng da cơ thể(dạng dung dịch)
23: 메이크업베이스: Kem lót trang điểm dạng lỏng
24: 비비크림: BB cream
25: 컨실러: Kem che khuyết điểm
26: 컨실러: Kem che khuyết điểm
27: 푸트그림: Kem làm mịn gót chân
28: 코팩: Cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen
29: 피부착색크림: Kem trị nám da
29: 주름개선기능성화장품: Kem chống tàn nhang và nếp nhăn
30: 주름개선 기능성 크림 kem có chức năng cải thiện những vùng da bị nhăn trên mặt.
31: 스팟 패지(spot patch): Cái để dán vào mụn (che bớt đi)
Từ vựng tiếng Hàn về son môi
1: 립팔렛트: hộp son môi nhiều màu
2: 립틴트: son lâu phai
3: 립글로즈: son bóng
4: 립스틱: son môi
Từ vựng tiếng Hàn về phấn mắt
1: 선밤: phấn chống nắng
2: 괙트파우더: phấn dạng bánh
3: 파우더: phấn
4: 하이라이터: high lighter
5: 가루파우더: phấn dạng bột
6: 아이섀도: phấn mắt
7: 아이섀도팔렛트: hộp phấn mắt nhiều mầu
8: 마카라: chuốt mi
9: 아이라이너: chì kẻ mắt
10: 뷰러: uốn mi
11: 팩트: Hộp phấn bôi
Từ vựng tiếng Hàn về dầu gội và sữa tắm
1: 바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤: Sữa tắm
2: 마스크: mặt nạ
3: 클렌징오일: dầu tẩy trang
4: 클렌징품: sữa rửa mặt
5: 린스(rinse):Dầu xả tóc
6: 수면팩 : mặt nạ ban dêm
7: 마스크 : mặt nạ( dưỡng da)
8: 바디로션: sữa dưỡng thể
9: 탈모 치료제: Thuốc chống rụng tóc
10: 미스트: Nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng fun)
Trên đây là bộ tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mỹ phẩm.

 
Tổng hợp từ vựng về 화장품종류 – Mỹ phẩm, trang điểm bằng tiếng Hàn Quốc

선크림(sun cream): Kem chống nắng

클렌징폼(Cleansing form),세안제: Sữa rửa mặt

로션(lotion): Kem dưỡng da (dạng dung dịch)

스킨(skin): Kem dưỡng da (dạng nước)

스팟 패지(spot patch): Cái để dán vào mụn (che bớt đi)

코팩: Cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen

핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay

여드름치료제: Kem bôi trị mụn

BB크림: Kem làm trắng da

거울달린거: Gương hoá trang

눈화장: Hoá trang mắt

마스카라: Cái để làm mi mắt cong

립스틱: Son môi

속눈썹집는거: Cái để kẹp lông mi cong

팩트: Hộp phấn bôi

트릿먼드( treatment): Hấp dầu

에센스(essence): Kem dưỡng tóc (sau khí sấy khô)

린스(rinse): Dầu xả tóc

샴푸(shampoo): Dầu gội

매직: Duỗi tóc

미장원 : Thẩm mỹ viện

이발소 : Tiệm cắt tóc (cắt tóc nam)

미용실: Tiệm cắt tóc

머리(카락) : Tóc

염색 : Nhuộm tóc

퍼머(파마): Làm tóc quăn

스트레이트 퍼머 : Duỗi thẳng

속눈썹 연장: Nối lông mi

탈모 치료제: Thuốc chống rụng tóc

피부: Da

건성피부: Da khô

주름: Nếp nhăn

흉터: Sẹo

곰보: Mặt rỗ

각질: Da chết (da bong)

기름: Dầu

바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤: Sữa tắm

각질제거: Tẩy gia chết kem (dung dịch) 필링젤

컨실러: Kem che khuyết điểm

촉촉한피부: Da ẩm

지성피부: Da nhờn

아이크림: Kem bôi mắt

다크서클: Quầng mắt thâm

영양크림: Kem dưỡng da (cung cấp các chất làm giảm nếp nhăn, tái tạo da, chống lão hóa vv...)

클렌징크림: Kem rửa mặt

스분크림: Kem giữ ẩm(cung cấp nước cho da)

마스크팩: Mặt nạ(dưỡng da)

바디로션: Kem dưỡng da cơ thể(dạng dung dịch)

앰플: Dung dịch dưỡng da (loại dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu qủa cao hơn kem dưỡng)

립글로스: Son bóng

립밤: Son dưỡng

뷰러: Cái kẹp mi (cong)

파우데이션: Kem nền trang điểm (giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn màng)

메이크업베이스: Kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi sd kem nền và fấn fủ)

미스트: Nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng fun)

모공: Lỗ chân lông

향수: Nước hoa

컨실러: Kem che khuyết điểm

바디클렌저(바디워시, 바디샤워, 샤워젤): Sữa tắm ngoài.

각질제거: Tẩy gia chết, 필링젤kem (dung dịch) tẩy da chết.

컨실러: Kem che khuyết điểm

촉촉한피부: Da ẩm,

지성피부: Da nhờn

아이크림: Kem bôi mắt, tùy từng hãng và loại khác nhau thì có hiệu qủa khác nhau, vd như chống nhăn chống thâm quầng mắt làm trắng

다크서클: Quầng mắt thâm

영양크림: Kem dưỡng da (cung cấp các chất làm giảm nếp nhăn, tái tạo da, chống lão hóa vv...)

클렌징크림: Kem rửa mặt

스분크림: Kem giữ ẩm(cung cấp nước cho da)

마스크팩: Mặt nạ(dưỡng da)

바디로션: Kem dưỡng da cơ thể(dạng dung dịch)

앰플: Dung dịch dưỡng da (loại dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu qủa cao hơn kem dưỡng)

립글로스: Son bóng

립밤: Son dưỡng

뷰러: Cái kẹp mi (cong)

파우데이션: Kem nền trang điểm (giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn màng)

메이크업베이스: Kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi sd kem nền và fấn fủ)

미스트: Nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng fun)

도미나: Kem trj tàn nhang

클리시아: Kem trị mụn

클렌징크림: Kem tẩy trắng

마스크팩: Mặt nạ

인삼 마스크팩: Mặt nạ sâm

미백크림: Kem làm trắng da

피부착색크림: Kem trị nám da

잡티&개선: Tàn nhang & nám

속눈썹 덥착제: Nước dán lông mi giả

아이라이너: Dụng cụ kẻ lông mi làm mắt to và đẹp hơn

아이팬슬: Dụng cụ kẻ đường mi

아이브라오팬슬: Dụng cụ kẻ đường chân mày

하이라이트: Dụng cụ làm nối sau khi hoàn tất quá trình trang điểm

립팬슬: Dụng cụ kẻ đường vành môi

주름개선기능성화장품: Kem chống tàn nhang và nếp nhăn

푸트그림: Kem làm mịn gót chân

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net