Từ vựng về bộ máy chính quyền
국가주석: Chủ tịch nước
주석: Chủ tịch
총리 / 수상: Thủ tướng
국가수상: Thủ tướng chính phủ
노동당 주석: Chủ tịch đảng lao động
당서기장: Tổng bí thư Đảng.
부장 / 부장관: Bộ trưởng
현직장관: Bộ trưởng đương nhiệm
외무 부장관: Bộ trưởng Bộ Ngoại Giao
농림부장관: Bộ trưởng Bộ Nông Lâm Nghiệp
법무부장관: Bộ trưởng Bộ Tư Pháp
보건부장관: Bộ trưởng Bộ Y tế
내무부 장관: Bộ trưởng Bộ Nội Vụ
교육부장관: Bộ trưởng Bộ Giáo Dục
노동부장관: Bộ trưởng Bộ Lao Động
국방부장관: Bộ trưởng Bộ Quốc Phòng
통일부장관: Bộ trưởng Bộ Thống Nhất
재무부장관: Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
과학기술부장관: Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ
환경부장관: Bộ trưởng Bộ môi trường
문화관광부장관: Bộ trưởng Bộ Văn hóa Du lịch
농림부장관: Bộ trưởng Nông Lâm nghiệp
건설교통부장관: Bộ trưởng Giao thông vận tải và Xây dựng
상공부장관: Bộ trưởng Bộ Thương mại và Công nghiệp
외교통상부장관: Bộ trưởng Bộ Ngoại giao và Thương mại
정보통신부장관: Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông
정보통신부장관: Bộ trưởng Bộ Bưu chính viễn thông.
재정경제부장관: Bộ trưởng Bộ Tài chính và Kinh tế.
해양수산부장관: Bộ trưởng Bộ Hải dương Thuỷ sản.
관계 부처 장관: Bộ trưởng Các bộ ngành có liên quan.
산업자원부장관: Bộ trưởng Bộ Tài nguyên công nghiệp.
차관: Thứ trưởng
내무부차관: Thứ trưởng Bộ Nội vụ.
교육부차관: Thứ trưởng Bộ Giáo Dục
외무부차관: Thứ trưởng Bộ Ngoại giao
대통령: Tổng thống
전대통령: Cố Tổng thống, Cựu tổng thống
신대통령: Tân Tổng thống, Tổng thống mới
대통령보좌관: Cố vấn Tổng thống.
현직대통령: Tổng thống đương nhiệm.
현재의대통령: đương kim Tổng Thống
전임대통령: Tổng thống tiền nhiệm.
차기대통령: Tổng thống kỳ tới
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net