Từ vựng về tính cách con người

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Mỗi người đều có những tính cách khác nhau, chúng ta hãy cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Hàn về tính cách của mình thử xem nhé. Vừa có thể học thêm nhiều cụm từ vựng tiếng Hàn, bạn còn biết sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày nữa đấy.

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách

부수적이다 bảo thủ.
늑장을 부리다 lề mề, la cà.
온화하다 ôn hòa
친절하다 nhiệt tình, tốt bụng
적극적 tích cực ,nhiệt huyết
명랑하다 sáng sủa, thông minh
수줍다 xấu hổ,e ngại, ngượng ngùng
겸손하다 khiêm tốn
욕심이 많다 tham lam
꼼꼼하다 thận trọng, cẩn thận.
까다롭다 khó tính ,cầu kì
느긋하다 chậm chạp
솔직하다 thẳng thắn
내향적이다 tính hướng nội
외향적이다 tính hướng ngoại
단순하다 giản dị,mộc mạc ,đơn sơ
덜렁거리다 hay la cà
다혈질이다 dễ nổi nóng, vội vàng.
인내심 강하다nhẫn nại, chịu đựng.
변덕스럽다 dễ thay đổi
변덕스럽다 hay thay đổi, thất thường
무뚝뚝하다 thô lỗ, cục cằn
신중하다 thận trọng, ý tứ
상냥하다 nhẹ nhàng, lịch sự
남성스럽다 nam tính, đàn ông
여성스럽다 nữ tính
싫증을 잘 내다 dễ phát chán
시원시원하다dễ chịu, thoải mái.
예술 감각이 있다có tính nghệ thuật
성격이 강하다 tính cách mạnh mẽ
지혜롭다 khôn khéo.
성격이 약하다 tính cách yếu đuối
소심하다 nhút nhát
느긋하다 thảnh thơi
융통성이 있다 tính linh động
매력 있다 có tính hấp dẫn
유머스럽다 tính hài hước
Để học tốt từ vựng tiếng Hàn, bạn hãy phân loại chúng theo chủ đề riêng và áp dụng các phương pháp học tiếng Hàn theo hình xoáy trôn ốc 100 từ 10 ngày và sử dụng những công cụ hỗ trợ học tập như học từ vựng tiếng Hàn bằng Flashcards, Sticky Notes,...
마음이 나쁘다 tấm lòng xấu xa
독선적이다 tính gia trưởng, độc đoán
솔직하다 thẳng thắn
마음이 예쁘다 tấm lòng đẹp.
선하다 lương thiện
악하다 độc ác
이기적이다 ích kỷ
자상하다 chu đáo
사리를 꾀하다 vụ lợi
호기심이 많다 hiếu kì
촌스럽다 quê, quê mùa
성격이 급하다 nóng vội, cấp bách
감성적이다 đa cảm , nhạy cảm
이성적이다 lí tính, lý trí .
직선적이다 thẳng thắng
질투하다 ghen, ganh tị, ghen tị
차분하다 trầm tĩnh, điềm tĩnh.
공손하다 lịch sự, nhã nhặn
차갑다 lạnh lùng( có cảm giác khó gần)
거치다 thô lỗ
두려움이 많다 nhiều lo sợ
용맹하다 dũng mãnh.
걱정이 있다có nỗi lo
냉정하다 lạng nhạt, hờ hững
오만하다 ngạo mạn
멸시하다 sự khinh rẻ
겸손하다 khiêm tốn
경멸적이다 tính đê tiện
인간성 tính nhân hậu
성나다 giận dữ
솔직하다 thẳng thắn
거만하다 kiêu căng
순하다 dễ bảo
용감하다 can đảm
양심적인 tận tâm
궁금하다 tò mò
교활하다 xảo quyệt
속이다 dối trá, lừa gạt
대담하다 gan dạ
타락하다 truỵ lạc
이상하다 lập dị, lạ lùng
일정하다 kiên quyết
우아하다 hào hoa, lịch lãm
감동하다 cảm động
난처하다 lúng túng
어리석다 dại dột, ngu dốt, ngu xuẩn
경박하다 ẩu thả, ẩu, khinh suất
관대하다 rộng rãi
성급하다 nóng tính
참지 못하다 thiếu kiên nhẫn
경솔하다 khờ dại, nhẹ dạ
열렬하다 bốc đồng
악마같은 hiểm độc
순결하다 thuần khiết, trong sáng
인색하다 keo kiệt
막되다 hư hỏng, mất nết
장난하다 đùa giỡn
고귀하다 cao quý
무욕하다 vị tha
이기적인 ich kỷ
찬성하다 án thành, thông cảm
완고하다 ứng đầu, ngoan cố
신용하다 đáng tin
믿기쉬운 chân thật
냉정하다 lạnh lùng
낭만적이다: tính lãng mạn
자만하다 kiêu ngạo, tự phụ, tự mãn.
비관적이다 tính bi quan
낙천적이다 tính lạc quan
꼼꼼하다kĩ càng, tỉ mỉ, cẩn thận
착하다 hiền lành, tốt bụng
따뜻하다 tấm lòng ấm áp
예민하다 nhạy cảm
자상하다 chu đáo, ân cần
마음이 차갑다 lạnh lùng
멋있다 sành điệu
망설이다lưỡng lự , thiếu quyết đoán.
얼렁뚱땅하다 cẩu thả
엄하다 nghiêm khắc
부지런하다 chịu khó
무뚝뚝하다cứng nhắc
현명하다 khôn khéo
폭력적이다 bạo lực
까다롭다 khó tính, cầu kì
점찬하다 lịch sự (đàn ông).
얌전하다 nhã nhặn( phụ nữ)
얄밉다 đáng ghét
사랑스럽다 đáng yêu
고집이 세다 bướng bỉnh, ngang ngược
창피하다xấu hổ, mắt mặt
부끄럽다 ngại ngùng, thẹn thùng
거만하다 tự đắc, tự cao
얌전하다 lịch sự,lịch thiệp
쪽팔리다 xấu hổ
어리석다 đần độn.
똑똑하다 thông minh
부럽다 xấu hổ, ngại
심통이 사납다 tâm địa dữ dằn
불효하다 bất hiếu.
효도하다 hiếu thảo
용감하다 dũng cảm
애교가 많은 여자 người con gái đáng yêu
고민이 많다 lo lắng, nhiều suy nghĩ
도도하다: kiêu căng, kiêu căng
부정적이다 khuynh hướng tiêu cực
긍정적이다 khuynh hướng tích cực
잔악하다 hung dữ, hung bạo.
독단적이다 độc đoán

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net