ADJECTIVE

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

I. KHÁI NIỆM
- Tính chất
- Màu sắc
- Kích thước
- Mức độ
- Phạm vi
- Giới hạn
* Chức năng : bổ nghĩa
- Danh từ
- Đại từ
- Động từ liên kết ( Linking verbs )

II. PHÂN LOẠI
- Nhóm tính từ chỉ miêu tả
- Nhóm tính từ chỉ giới hạn

1. Nhóm tính từ chỉ miêu tả
- Tính chất
- Màu sắc
- Kích cỡ

Vd : beautiful, expensive, important, different, happy...

2. Nhóm tính từ chỉ giới hạn
- Số lượng
- Khoảng cách
- Tính chất mức độ

Vd : 1 book, the first person, ..

- tính từ sở hữu : his, her, my, your, their, its
- Đại từ chỉ định : This, that, those, these
- Tính từ chỉ số lượng : much, many, few, little,..

III. VỊ TRÍ VÀ CHỨC NĂNG
- Tính từ
- Bổ ngữ
1. Chức năng tính từ
- 3 vị trí trong câu:
     * Đứng trước danh từ -> bổ nghĩa cho danh từ.

Vd: new car, old man, black suit, red shose, beautiful girl, handsome guy..

    * Đứng sau something, anything, everything, nothing

Vd: I want to tell you something interesting.

   * Đứng trước danh từ ( Có nhóm từ phía sau bổ nghĩa )

Vd: I want to glass full of milk

2. Chức năng bổ ngữ
   * Đứng sau động từ/ cụm động từ
Verbs/ Prasal verbs + Adj

- Động từ: tobe, turn ( trở thành ), become ( trở thành ), get ( có được ), look ( trông có vẻ )

Vd: The weather become cold and wet

   * Đứng sau động từ/ tân ngữ -> bổ nghĩa cho nó.

Vd: The sun keeps us warm

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net