spchristina13
kidkiller; nguyện đến trăng tan.

kidkiller; nguyện đến trăng tan.

70 13 2

Người đàn ông tóc vàng luôn quỷ quyệt và khó đoán như thế. Một giây trước, người đó có thể ngoan ngoãn để hắn chi phối như một con cún, một giây sau cũng có thể trở thành chó săn cắn đứt cổ hắn. Hắn luôn thích những kẻ biết cắn ngược như thế.…

kidkiller; beverages of the blue.

kidkiller; beverages of the blue.

33 7 1

"I got the brains, you got the money." (#agegap)…

kidkiller; tàn cuộc.

kidkiller; tàn cuộc.

50 13 2

Cậu nằm ngay trước mặt hắn mà tựa một linh hồn lửa bập bùng ở tận đâu đâu rất xa.…

kidkiller; polaroid.

kidkiller; polaroid.

693 186 16

Bọn hắn không hề muốn rời khỏi chốn này, cũng chẳng đành lòng bước đi khi không còn có nhau.…

kidkiller; dành cho em.

kidkiller; dành cho em.

1,205 186 11

Gã viết bâng quơ mấy câu hát, em phụ gã phổ nhạc có được không? (#agegap)…

kidkiller; đếm ngược.

kidkiller; đếm ngược.

931 182 8

Rõ ràng hắn đã là một người đàn ông trưởng thành, nhưng có thứ gì đó thuộc về "thế giới của người lớn" này mà đến cuối cùng hắn cũng không thể nào hiểu được.…

kidkiller; những tháng ngày mình còn trẻ.

kidkiller; những tháng ngày mình còn trẻ.

585 155 14

/kd/ là góc nhìn của Eustass Kid, /kl/ là góc nhìn của Killer.…

kuzanrosi; lỡ.

kuzanrosi; lỡ.

612 59 5

Lỡ một lời hứa, lỡ một đời. (gift)…