3000WORD ENGLSH QUA BA THO

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng
cat meo

Foam là bột nước, cây beo water-fern

Guitar là một cây đòn

Hòa nhạc Concert, to dance nhãy đầm

Hair pin là một cây trâm

Mistake là một lỗi lầm Give cho

Breath hơi thở, cough ho

A shell la mot con sò, bird chim

Blueberry trái sim

Melon dưa, Nut hột, Đậu bean, corriane ngò

Stoop là đứng co ro

To Hop là nhãy lò cò, note ghi

Tự điển DICTIONARY

Sử ký là HISTORY đúng rồi

CONCAVE lõm, CONVEX lồi

BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?

DETER là làm cản ngăn

DECIDE quyết định, biết chăng DO YOU KNOW

HOW TO là làm thế nào?

GET IN HER HEART đi vào tim em

STAY LATE thứ trắng đêm

WAKE UP thứ giấc, DESIRE thèm, FULL no

SNORE là ngáy o o

YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh

SINCERE HEART lòng chân thành

GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi

PLEASE SIT DOWN xin mơì ngồi

SPEAK là nói ngọn đồi là HILL

CONSIDERATE biết điều

TALKATIVE là nói nhiều, WRONG sai

NOBODY chẳng có ai

EAT ăn, FAT mập, THIN gầy,'BIG to

MRS. bà MISS là cô

Masons construct thợ hồ dựng xây

Curse chử rủa, Quarrel gây

Carpenter thợ mộc thợ may TAILOR

Kéo xe ta dịch là tow

Surprised bị sững sờ ngạc nhiên

Sacred có nghĩa thiêng liêng 

Function chức vụ, Power quyền, High cao

A Watch là cái đồng hồ

Minute là phút, giờ HOUR giây second

Better có nghĩa tốt hơn

Worst là xấu nhất, to learn học bài

Văn phạm là chữ Grammar

Slang tiếng lóng, ttư điển là dicionary

Hóa học Chemistry

Vật lý Physic, Văn chương thì LITERATURE

Excercise tập, Lesson bài

Geo địa lý, Nature thiên nhiên

Public công Private riêng

Meditation là thiền far xa

of la của, through qua

very là rất, and và great to

Tới TO, think nghĩ for cho

before la trước no word không lời

his là của nó, move dời

To say la nói, cuộc đời the life

is là, it nó, or hay

just vừa, SAY nói what time mấy giờ

AS như must phải, flag cờ

form là hình thức cause là nguyên nhân 

a set một bộ , by bằng

help là giúp đỡ line đường o¬n trên

Remeber nhớ forget quên

different khác side bên are là

Them chúng nó us chúng ta,

all là tất cả, nhiều là many

Nghe hear, with với, thấy see

air là không khí, when khi mean hèn 

reader độc giả, tay hand

out ra down xuống up lên, use dùng

well là tốt BUT là nhưng 

quẹo qua bên phai right turn sit ngồi

your của anh, my của tôi

Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair

Be la' will sẽ có' have

to write là viết, spell đánh vần .

port là hải cảng đất land

to want la muốn'Silent lặng thinh

Mọi thứ là everything 

Truyền thanh Broadcast, truyền hình TV

Audience thính giá, Thấy see

Khán giả Spectator Sít ngồi

Go fishing là đi câu

Can là có thể about khoảng chừng

Water nước forest rừng 

Also cũng vậy way đướng, lối đi 

Part phần, place chổ, cho give 

Below ở dưới, here thì ở đây 

These things là những cái nầy

Good Point điểm tốt Build xây Cover bìa

Multiply nhân, divide chia

Square root căn số, lũ thừa power

Con số là chữ number

Âm thanh sound, voice tiếng, answer trả lời

Thought tư tưởng, invite mời

City thành phố, country life đời dân quê

Chuyen tình Love Story

Mọi người ta dịch every person

Thi dụ là example

Seem là có vẻ, second thứ hai

Right away là làm ngay

Town là thị trấn, lửa fire, pot nồi

Certain chắc chắn, BAT mồi

science khoa học, ngọn đồi là hill

Overseas Viet Việt kiều

Idea ý kiến, clear rõ ràng

close đóng, mở open

Product sản phẩm, tốt hơn better

Không bao giờ là Never

Feel là cảm thấy, measure đo lường

Half một nửa, part một phần

Jungle rừng rú, cruel bạo tàn

Misery là lầm than

Hundred trăm, dozen tá, thousand ngàn, mười ten

Giữ khoảng cách Keep distance

Rock là cục đá, cát sand, salute chào

above là ở trên cao

Có lẽ là possible, chắc sure

Quite thật sự, tiệm store

A lot nhiếu lắm, o¬n board lên tàu

Gây phiền phức Make trouble

Root là cội rễ, cause là nguyên nhân

Save tiết kiệm Ngân hàng Bank

Main floor tầng chính, take chances làm liều

Chuẩn bị là Prepare

Atom nguyên tử, the rail đường rầy

Imagine tưởng, thick dày

Thus là như vậy óm gầy là thin

Publish xuất bản in Print

Lạnh cóng là Shivering, Keel quỳ

ENVELOPE là phong bì 

WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?

RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh

ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN ga'

OLD LADY là bà già 

COOK là đầu bếp, MAID là con sen

LIKE la thích, JEALOUS ghen

GUM là lợi TEETH là răng, HEAD đầu

DECAYED TOOTH răng bị sâu, 

DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL

ORPHAN la trẻ mồ côi, 

ALREADY đã xong rồi, thấy SEE

Tự điển DICTIONARY

Sử ký là HISTORY đúng rồi

CONCAVE lõm, CONVEX lồi

BAD MAN là một thằng tồi biết chăng?

DETER là làm cản ngăn

DECIDE quyết địinh, biết chăng DO YOU KNOW?

HOW TO là biết làm sao?

GET IN HER HEART đi vào tim em

STAY LATE thức trắng đêm

WAKE UP thức giấc DESIRE thèm FULL no

SNORE là ngáy o o

YOUR GIRL FRIEND dịch cô bồ của anh

SINCERE cò nghĩa chân thành

GOODBYE tạm biệt, RESERVE dành, ME tôi

PLEASE SIT DOWN mời ngồi

SPEAK là nói ngọn dồi là HILL

CONSIDERATE biết điều

TALKATIVE là nói nhiều WRONG sai

NOBODY chẳ có ai

EAT ăn, FAT mập THIN gầy BIG to

MRS.bà còn MISS là cô

Masons construct thợ hồ dựng xạy

DISCIPLE trò MASTER thầy

Carpenter thợ mộc, thợ may TAILOR

CIGARETTE thuốc, ASH tro

Surprise là sự sửng sờ ngạc nhiên

Sacred là thiêng liêng 

Function chức vụ Power quyền High cao

A Watch là cái đồng hồ

Minute là phút, giờ HOUR, giây Second

Better có nghĩa tốt hơn

Worst là xấu nhất, To Learn học bài

Văn phạm là chữ Grammar

Slang tiếng lóng, Kich hài Comedy

Hóa học Chemistry

Vật lý Physic, STUDY học bài

Right là đúng Wrong là sai

Geo địa lý, Nature thiên nhiên

WONDERFUL là diệu huyền

Meditatie là tham thiền, Far xa

Of là của, through qua

very là rất and và Great to

Tới to, Think nghĩ For cho

Before là trước no word không lời'

His là của nó, move dời

To say la nói, cuộc đời là life

Is là It nó Or hay

Just vừa Say nói What time mấy giờ

As như, must phải, big to

Form là hình thức cause là nguyên nhân 

A set một bộ, by bằng

Help là giúp đỡ, Line đường o¬n trên

Remember nhớ, forget quên

Different khác should nên court tòa

Them chú nó Us chúng ta

All là tất cả, nhiều là many

Nghe hear, with với, thấy see

Air la không khí, When khi mean hèn 

Port là hải cảng, đất land

Out ra down xuống up len, use dùng

Well là tốt but là nhưng 

Quẹo qua bên phả right turn sit ngồ

Your của anh, my của tôi

Take cầm,.get lấy , ghế ngồi là chair

Be là will sẽ, bamboo tre

To write la viết, spell đánh vần .

Poet là một thi nhân

To want là muốn Vision tầm nhìn

Mọi thứ là everything 

Truyền thanh Broadcast, chứng minh PROVE

Quá nhiều ta dùng chữ too

And và, with với, tăng grow much nhiều 

Talk about là nói về 

after sau, again lại, hơi air, round tròn 

Survival sự sống còn

Hòa thuận là get along, laugh cười

Also cũng, person người

A, an là một, tức thời right away

Một ngày ta dịch o¬ne day

Another cá khác, any bất kỳ

Are, is là gốc to be

Là, thì, bị được tùy nghi ma dùng

Around có nghĩa khoảng chừng

As như, At ở, But nhưng, Because vì

Back trở lại, go là đi

Before là trước When khi, Do làm

Below dưới, Above trên

Between ở giữa, hơn Than, Gift quà

Both thì có nghĩa cả hai

Different khác, even ngay, line đường

Past qua, next kến, smog sương

Number con số, mirror gương, money tiền

Old già, young trẻ, fairy tiên

LOOSE thua WIN thắng EVEN là huề

Excercise tập, Lesson bài

Geo địa lý, Nature thiên nhiên

Wonderful là diệu huyền

said là đã nói, Chain xiềng Numb tê

Hear nghe, smell ngữi, nói Say 

Voice la tiếng nói, cái gì something 

Light anh sang sound am thanh

Study la học nghĩ think teacher thầy

Punch là đấm, đánh là fight

Push xô, kick đá, scratch tray swell sưng

Đi săn ta dịch là Hunt

Đạn: shell, Bắn: shoot, Forest: rừng, Tree cây

Pleasant vui thich, trốn hide

Support chống đỡ Đánh strike, climb trèo

A tent là một túp lều

Up hill lên dốc, down hill xuống đường

Lovely có nghĩa dễ thương

Pretty xinh đẹp thường thường so so

Lotto là chơi lô tô

Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ

Push thì có nghĩa đẩy, xô

Marriage đám cưới, single độc thân

Foot thì có nghĩa bàn chân

Far là xa cách còn gần là near

Spoon có nghĩa cái thìa

Toán trừ subtract, toán chia divide

Dream thì có nghĩa giấc mơ

Month thì là tháng , thời giờ là time

Job thì có nghĩa việc làm

Lady phái nữ, phái nam gentleman

Close friend có nghĩa bạn thân

Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời

Fall down có nghĩa là rơi

Welcome chào đón, mời là invite

Short là ngắn, long là dài

Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe

Autumn có nghĩa mùa thu

Summer mùa hạ , cái tù là jail

Duck là vịt , pig là heo

Rich là giàu có, còn nghèo là poor

Crab thì có nghĩa con cua

Church nhà thờ đó, còn chùa temple

Aunt có nghĩa dì, cô

Chair là cái ghế, cái hồ là pool

Late là muộn, sớm là soon

Hospital bệnh viện, school là trường

Dew thì có nghĩa là sương

Happy vui vẻ, chán chường weary

Exam có nghĩa kỳ thi

Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền

Region có nghĩa là miền,

Interupted gián đoạn còn liền next to.

Coins dùng chỉ những đồng xu,

Còn đồng tiền giấy paper money

Here chỉ dùng để chỉ tại đây,

A moment một lát còn ngay ringht now,

Brothers-in-law đồng hao.

Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow- countryman

Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,

Open-hended hào phóng còn hèn là mean.

Vẫn còn dùng chữ still,

Kỹ năng là chữ skill khó gì!

Gold là vàng, graphite than chì.

Munia tên gọi chim ri

Kestrel chim cắt có gì khó đâu.

Migrant kite là chú diều hâu

Warbler chim chích, hải âu petrel

Stupid có nghĩa là khờ,

Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.

How many có nghĩa bao nhiêu.

Too much nhiều quá, a few một vài

Right là đúng, wrong là sai

Chess là cờ tướng, đánh bài playing card

Flower có nghĩa là hoa

Hair là mái tóc, da là skin

Buổi sáng thì là morning

King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng

Wander có nghĩa lang thang

Màu đỏ là red, màu vàng yellow

Yes là đúng, không là no

Fast là nhanh chóng, slow chậm rì

Sleep là ngủ, go là đi

Weakly ốm yếu healthy mạnh lành

White là trắng, green là xanh

Hard là chăm chỉ, học hành study

Ngọt là sweet, kẹo candy

Butterfly con bướm, o¬ng bee, rose hồng

River có nghĩa dòng sông

Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ

Dirty có nghĩa là dơ

Bánh mì bread, còn bơ butter

Bác sĩ thì là doctor

Y tá là nurse, teacher ông thầy

Biscuit thì là bánh quy

Can là có thể, please vui lòng

Winter có nghĩa mùa đông

Iron là sắt còn đồng copper

Kẻ giết người là killer

Cảnh sát police, lawyer luật sư

Emigrate là di cư

Bưu điện post office, thư từ là mail

Follow có nghĩa đi theo

Shopping mua sắm còn sale bán hàng

Space có nghĩa không gian

Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand

Stupid là ngu đần

Thông minh smart, equation phương trình

Television truyền hình

Băng ghi âm tape, chương trình program

Hear là nghe watch là xem

Electric là điện còn lamp bóng đèn

Praise có nghĩa ngợi khen

Crowd đông đúc, lấn chen hustle

Capital là thủ đô

City thành phố, local địa phương

Homeland có nghĩa quê hương

Field là đồng ruộng còn vườn garden

Chốc lát là chữ moment

Fish là con cá, chicken gà tơ

Naive có nghĩa ngây thơ

Poet thi sĩ , writer nhà văn

Madman có nghĩa người điên

Private có nghĩa là riêng của mình

Cảm giác là chữ feeling

Camera máy ảnh hình là photo

Ở lại dùng chữ stay,

Hoa sen lotus, hoa lài jasmine

Động vật là animal

Big là to lớn, little nhỏ nhoi

Elephant là con voi

Goby cá bống, cá mòi sardine

Mỏng mảnh thì là chữ thin

Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm

Visit có nghĩa viếng thăm

Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi

Mouse con chuột , bat con dơi

Separate là tách rời, chia ra

Gift thì có nghĩa món quà

Guest thì là khách chủ nhà landlord

Bệnh ung thư là cancer

Lối ra exit, enter đi vào

Up lên còn xuống là down

Beside bên cạnh, about khoảng chừng

Stop có nghĩa là ngừng

Ocean là biển, núi rừng jungle

Silly là kẻ dại khờ,

Khôn ngoan smart, đù đờ là dull

Cằm Chin có Beard là râu 

Razor dao cạo head đầu da skin 

Thousand thì gọi là nghìn 

Billion là tỷ look nhìn , rồi Then 

Love money quý đồng tiền 

Đầu tý invest, có quyên rightful

Windy Rain Storm bão bùng 

Mid night bán dạ anh hùng hero 

Come o¬n xin cứ nhào vô 

No Fear hổng sợ các cô ladies 

Con cò storke fly bay 

Mây Cloud at ở blue sky xanh trời 

Oh! My God...! Ối! Trời ơi 

Mind you. Lưu ý word lời nói say 

Here and there, đó cùng đây 

Travel du lịch full đầy smart khôn 

Cô đõn ta dịch alone 

Anh văn English , nổi buồn sorrow 

Muốn yêu là want to love

Oldman ông lão bắt đầu begin 

Eat ăn learn học look nhìn 

Easy to forget dễ quên 

Because là bỡi ... cho nên , Dump đần 

Việt na mese , ngýời nýớc Nam 

Need to know... biết nó cần lắm thay 

Since từ before trước now nay 

Đèn lamp sách book đêm night sit ngồi 

Sorry thương xót Me tôi 

Please don't laugh đừng cười, làm ơn

Far Xa,Near gọi là gần

Wedding lễ cưới,diamond kim cương

So cute là quá dễ thương

Shopping mua sắm, có sương Foggy

Skinny ốm nhách, Fat: phì

Fighting: chiến đấu, quá lỳ Stubborn

Cotton ta dịch bông gòn

A well là giếng, đường mòn là Trail 

POEM có nghĩa làm thơ,

POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.

ONEWAY nghĩa nó một chiều,

THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.

Của tôi có nghĩa là MINE,

TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm

TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,

DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.

FEELING cảm giác, nghĩ THINK

Print có nghĩa là in, dark mờ

LETTER có nghĩa lá thơ,

TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.

CLOCK là cái đồng hồ,

CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.

KING vua, nói nhảm TO RAVE,

BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường. 

School nghĩa nó là trường,

Lolly là kẹo, còn đường sugar. 

Station trạm Gare nhà ga

Fish sauce nước mắm Tomato là cá chua

Even huề win thắng loose thua

Turtle là một con rùa

Shark là cá mập Crab cua Claw càng

Complete là được hoàn toàn

Fishing câu cá, drill khoan, puncture dùi

Leper là một người cùi

Clinic phòng mạch, sần sùi lumpy

In danger bị lâm nguy

Giải phầu nhỏ là sugery đúng rồi

No more ta dịch là thôi

Again làm nữa, bồi hồi Fretty

Phô ma ta dịch là Cheese

Cake là bánh ngọt, còn mì noodle

Orange cam, táo apple

Jack-fruit trái mít, vegetable là rau

Custard-apple mãng cầu

Prune là trái táo tàu, sound âm

Lovely có nghĩa dễ thương 

Pretty xinh đẹp thường thường So So 

Lotto là chơi lô tô 

Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ 

Push thì có nghĩa đẩy, xô 

Marriage đám cưới, single độc thân 

Foot thì có nghĩa bàn chân 

Far là xa cách còn gần là near 

Spoon có nghĩa cái thìa 

Toán trừ subtract, toán chia divide 

Plough tức là đi cày

Week tuần Month tháng, What time mấy giờ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

#5685