3000WORD ENGLSH QUA BA THO

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Lục bát Anh Việt (3000 Word)

Author: Tân Văn

SKY trời, EARTH đất, CLOUD mây

RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm

HIGH cao HARD cứng SOFT mềm

REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào

LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao

HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu

SENTENCE có nghĩa là câu

LESSON bài học RAINBOW cầu vòng

WIFE là vợ HUSBAND chồng

DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng

DARLING tiếng gọi em cưng

MERRY vui thích cái sừng là HORN

TEAR là xé, rách là TORN

TO SING là hát A SONG một bài

TRUE là thật, láo: LIE

GO đi, COME đến, một vài là SOME

Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm

FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi

A LIFE là một cuộc đời

HAPPY sung sướng, LAUGH cười, CRY kêu

GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu

CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL

SUN SHINE trời nắng, trăng MOON

WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ

Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE

CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT

GAY vui, DIE chết, NEAR gần

SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn

BURY có nghĩa là chôn

Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma

Xe hơi du lịch là CAR

SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM

ONE THOUSAND là một ngàn

WEEK là tuần lể, YEAR năm, HOUR giờ

WAIT THERE đứng đó đợi chờ

NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu 

Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu

DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao

ENTER là hãy đi vào

CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai

SHOULDER la' cái bả vai

WRITER văn sĩ, cái đài RADIO

A BOWL là một cái tô

Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW

NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW

Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm

HIDE là trốn, SHELTER hầm

SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER

WHAT TIME là hỏi mấy giờ

CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM

Gặp ông ta dịch SEE HIM

SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi

MOUNTAIN là núi, HILL đồi

VALLEY thung lũng, cây sồi OAK TREE

Tiền đóng học phí SCHOOL FEE

Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm

STEAL tạm dịch cầm nhầm

Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY

CATTLE gia súc, o¬ng BEE

SOMETHING TO EAT chút gì để ăn

LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng

EXAM thi cử, cái bằng LICENSE

BODY chính là tầm thân

YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung

TO MISS có nghĩa nhớ nhung

Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên

CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng

SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD

STILL có nghĩa: vẫn còn

HEALTHY khỏe manh, nước non COUNTRY

YOUNG MAN là đấng nam nhi

GIRL là con gái, BOY thì con trai

TOMORROW tức ngày mai

OUR FUTURE dịch tương lai chúng mình

FRIEND bằng hữu, LOVE tình

BEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyền

CONTINUOUS liên miên

ANCESTOR tức tổ tiên ông bà

NEGLIGENT là lơ là

GET ALONG tức thuận hòa với nhau

PLEASURE vui sướng, PAIN đau

POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la

TRIUMPH SONG khải hoàn ca

HISTORY sử, OLD già , NEW tân

HUMANE la có lòng nhân

DESIRE ao ước, NEED cần, NO không

PINE TREE là cây thông

BANANA chuối, ROSE hồng, LOTUS sen

LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng

EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai

HEAD đầu, HAIR tóc, HAND tay

LEG chân, KNEE gối, hán THIGH, PUSSY lồn

Cu là PENIS, ASS trôn

TESTICLE dái, FEET chân, SHOE giày

GLOVE găng SOCK vớ, THICK dầy

ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi

YOU anh, HE nó I tôi

THEY là chúng nó, WE thời chúng ta

WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà

DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn

YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân

WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh

BLACK đen RED đỏ BLUE xanh

YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày

BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may

Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường

STINK hôi, PERFUME mùi hương

EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn

JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn

BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ

POEM là một bài thơ

PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi

LIFE END la hết cuộc đời

OUT OF LUCK là hết thời cơ may

TRADE là trao đổi CHANGE thay

SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi

EAT ăn, TALK nói, LAUGH cười

ANIMAL vật, HUMAN người, PIG heo

WALK là đi bộ, CLIMB leo

LEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳ

SOMETIME có nghĩa đôi khi

COPY la chép, NOTE ghi, GRIND mài

SAVE tiết kiệm, SPEND xài

Đầu tư INVEST, TALENT tài, KING vua

SHRIMB tôm, FISH ca', CRAB cua

I BUY A LOT tôi mua thật nhiều

GOOD AFTERNOON chào buổi chiều

MORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELY

YOUNG GIRL là giới nữ nhi

FALL IN LOVE nghĩa là si ái tình

DRAW vẽ, PICTURE hình

TERRIFIED dịch thất kinh hoãng hồn

DISTRICT, HAMLET thôn

WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng BAMBOO tre

SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe

FAR xa, TRUCK là xe chỡ hàng

GLORY là huy hoàng 

LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền

WONDERFUL là diệu huyền

HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêu

CHILI ớt, PEPPER tiêu

TO DARE là dám làm liều, DRUNK say

VERY HOT vị rất cay

FIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, FINISH xong

TIGER cọp DRAGON rồng

THUNDER STORM có gió giông ngoài trời

BRIGHT ta dịch sáng ngời

THE TIME HAS PASSED một thời đã qua

FLOWERS những đóa hoa

BLOOM là nở, FAR xa, NEAR gần

GRANT FAVOR ban ân

TOO STUPID ngu đần quá đi

PUBERTY tuổi dậy thì

FIRST là thứ nhất, SECOND nhì THIRD ba

TRAIN la'tàu hỏa xa

MOTOR là máy, toa là WAGON

CHAIR cái ghế, SULK giận hờn

Phi công PILOT, tài công DRIVER

PREGNANT là có thai

BABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY 

COMA là bị hôn mê

SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim

WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm

SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi

STICKY RICE là cơm xôi

PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào

HUNGER là đói cồn cào

THIRSTY khát nước, uồng vào DRINK

EAT an, SPIT khạc, BELIEVE tin

TRUST tín cẩn, Trung thành FAITHFUL

Ôm EMBRACE, KISS à hôn

UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN

SHALLOW cạn, DEEP là sâu

SWIM bơi, DIVE lặn., SERVE hầu, RUN dông

RED RIVER là sông Hồng

CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào

A-dua la chữ FOLLOW

Asia là xứ Á Châu, KOREA Hàn

Á Đông ta dịch ORIENT

HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND mù

PRISON là nhà tù

ENEMY bọn quân thù hại ta

A JUDGE là một quan tòa

CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE

CTITICIZE chê PRAISE khen

AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION

LONELY MAN chàng cô đơn

MUCH BETTER nghĩa tốt hơn rất nhiều

HOW MANY là bao nhiêu?

SPONOSR bảo trợ, buổi chiều EVENING

SLIENT có nghĩa lặng thinh

SHOUT là la hét, Bạo hành VIOLENT

DIPLOMA là văn bằng

POLICE cảnh sát, hành quân OPERATION

TOO LONELY qúa cô đơn

BRUSH la chải, PAINT sơn, OIL dầu

TENDER kêu gọi đấu thầu

AUCTION đấu giá, ông bầu MANAGER

SPIKE chông THORN là gai

FIGHTING chiến đấu, SURRENDER đầu hàng

OFFICER cấp sĩ quan

SOLDIER là lính an toàn SAFETY

FLAG là lá quốc kỳ

CONGRESS quốc hội ANTHEM thì quốc ca

HOMELAND ta dich quê nhà

CONSUL lãnh sự, GIFT quà, DEAR thân

RELATIVE là thân nhân

RELATION sự liên quan, DIG đào

Lửa FIRE, WATER nước, STAR sao

MOUNTAIN là núi, RAKE hồ, SHRIMP tôm

A COFFIN một cái hòm

MONUMENT bia mộ, A TOMB mộ phần

CEMETERY nghĩa trang

FUNERAL HOME là nhà quàn BURY chôn

STICK là một cây côn

SWORD là kiếm, Võ công KUNG FU

SPRING xuân, SUMMER hạ., FALL thu

WINTER đông giá SNOW tuyết nhiều

WAR TORN chinh chiến tiêu điều

ARMY quân đội, ngoại kiều FOREIGNER

FOREMAN là một người cai

BOSS xếp, Lãnh đạo LEADER, BAD tồi

GENERAL tướng, WAITER bồi

SHOTGUN la' súng, HILL đồi, KNIFE dao

CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào

HAMMER búa PLANE bào, SAW cưa

LACK là thiếu EXCESS thừa

Tấn công ATTACK, PREVENT ngừa, FLY bay

MỆT QÚA dịch là TOO TIRED

HORSE là con ngựa cả ngày ALL DAY

FUNNY-MAN là thằng hề

ACTOR tài tử tư bề AROUND

COMEDY kịch, trình diễn SHOW

SEXY gợi dục, HERO anh hùng

ACCESSORIES phụ tùng

BASKET là rổ TANK thùng, CAN lon

MARRIAGE là kết hôn

DIVORCE ly dị, CHILD con, AUNT dì'

RICE cơm BREAD bánh mì

CAKE la bánh ngọt, COFFEE cà fê

PROMISE hứa, SWEAR thề

LOOSE thua WIN thắng EVEN huề,trò chơi GAME

ICE CREAM là cà rem

TOO DEAR mắc quá, giá lên PRICE RAISED

PASSION la tính đam mê

JOBLESS thất nghiệp, CAREER nghề, PAY lương

Nước đá ICE, SNOW tuyết, FOG sương

HIGHWAY xa lộ, STREET đường BIRD chim

PLIERS la cai kiềm

HAMMER cái búa, cai liềm SICKLE, 

Thời khóa biểu TIMETABLE, 

PPROJECT dự án , ồn ào NOISY

COPPER đồng IRON sắt LEAD chì, 

NAIL đinh, SCREW vít, bãn lề là HINGE

MAINTAIN là hãy giữ gìn, 

ORDER trật tự, MINE mìn, súng GUN

Sư đoàn là DIVISION, 

PLATOON tiểu đội, BATTALION tiểu đoàn, 

Đại tướng là GENERAL,

CHIEF xếp, đại uý CAPTAIN, BOY bồi

REFLECTION là phản hồi 

ACTION hành động, đơn côi SINGLE,

WIND ROARS gió thổi ào ào 

HHUNGRY là đói, khát khao THIRSTY

ENVELOPE là phong bì 

WHAT DO YOU MAKE làm gì thế anh?

RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh

ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà

OLD LADY là bà già 

COOK là đầu bếp, MAID là con sen

LIKE là thích JEALOUS ghen

GUM là lợi, TEETH là răng HEAD đầu

DECAYED TOOTH răng bị sâu 

DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL

ORPHAN là trẻ mổ côi 

ALREADY đã xong rồi, NO kông

RIVER là một con sông

SEA là biển cả, đại dương OCEAN

BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL bườm

Tài công PILOT, TRAVEL là đi

KNOT là hải lý, thấy SEE

La bàn COMPASS, TÌNH NGHI suspicion

NAVY binh chủng hải quân

ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER

Dọc theo ven bien HARBOR

Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời

THANK GOD là tạ ơn trời

HAPPY LIFE một cuộc đời an vui

EVERYONE là mọi người

FRESH FRUIT trái tười ngọt ngào

DESIRE có nghĩa ước ao

NOBLE quý phái, thanh cao hơn người

LAZY BOY là thằng lười

INDUSTRIOUS là người chăm chuyên

REGIONAL thuộc vê miền

CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE thay

INTERESTING là hay

BORING là chán, hăng say EAGER

A CARD là một con bài

CASINO sòng bạc, PLAYER người chơi

HAVE FUN vui vẻ yêu đời

PLAYBOY gả ăn chơi, SMILE cười

PERSON là một con người

PEOPLE dân tộc, an vui PEACEFUL

ORIGIN là cội nguồn

NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên

LONG LASTING là vững bền

PERMANENT thường trực, Mủi tên ARROW

COMPATRIOT đồng bào

DEFEND bảo vệ, công lao LABOR

A FOOL la một thằng khờ

WITCH là phù thủy, bàn thờ ALTAR

PHANTOM một con ma

DEVIL á quỉ, SAINT là thánh nhân

QUAN YING là Phật Quan Âm

BHUDDA đức Phật, thiền thần ANGEL

MONK sư NUN sãi, GREED tham

Thiền MEDITATE, DO làm, WORRY lo

DEPOT là cái nhà kho

Văn phòng OFFICE, STORE cửa hàng

SERIOUS là đàng hoàng

JOKE là đùa giỡn, dám làM TO DARE

Hãy lo chăm sóc TAKE CARE

MUỐN want, LIKE thich Có HAVE, NEED cần

STOCK, SHARE là cổ phần

Chủ tịch là PRESIDENT, GOD trời

CHAIMAN chủ toạ, WORD lời

SECRETARY thư ký, MAILMAN người đưa thư

PRIVATE là riêng tư

PUBLIC công, JOB việc, LETTER thư, SAD buồn

WEEKDAY là ngày trong tuần

ERASER cục tẩy PENCIL viết chì'

PAPER giấy, NOTE là ghi

NOON trưa, NIGHT tối, MID DAY trưa, HEART lòng

SEMI-PRIVATE bán công

CENTER là một trung tâm SCHOOL trường

OPENING là' khai trương

CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE

Giám khảo EXAMINER

BOOK là quyển sách TEACHER là thầy

EMPTY trống, FULL là đầy

BELL chuông, DRUM trống, YOU mầy, I tao

DYE là nhuộm FADE phai màu

QUICK nhanh, SLOW chậm., FAST mau, STOP ngừng

FAMOUS danh tiếng lẫy lừng

BEWARE là hãy coi chừng, COAL than

PERFECT có nghĩa hoàn toàn

MAKE LOVE ân ái, giao hoan, làm tình

MENSTRUAL là có kinh

GET HOT là nứng, động tình, FUCK chơi

LIFE LOVER kẻ yêu đời

LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai

BACCALAUREAT tú tài

DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY

CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi

RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời

PROFUSE là bời bời

EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành

GREEN FIELD cánh đồng xanh

HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn

SURVIVAL sự sống còn

DULL cùn SHARP bén WEAR mòn CUP ly

Tội nghiệp tôi! là POOR ME!

COURAGE can đảm, BRAZEN lì GOOD ngoan

HIGH RANK là cấp cao sang

LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL

INDIA Ấn, LAOS Lào

AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA

REPUBLIC Cộng Hòa

Pepople's court dịch la' tòa nhân dân

Committee la ủy ban

VERY SPLENDID huy hoàng qúa' đi

FAREWELL co nghia biệt ly

DELAY trì hoãn, tức thì' AT o¬nCE

BECAME là đã trở thành

BECAUSE vì bỡi, trời xanh HEAVEN

Hồ sơ APPLICATION 

APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ

SENTENCE câu, WORD chữ MASTER sư

CRAB cua, FISH cá, LOBSTER tôm hùm

ENDLESS có nghĩa vô cùng

UTERUS là tử cung, OLD già

ALTRUISTIC vị tha

SELFISH ich kỷ, thuận hòa ACCORD

RECEIVE là nhận, GIVE cho

PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu

PIGEON là chim bồ câu

SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO

LOCUS là con cào cào

GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT

CHILDREN những trẻ con

Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL

HOW ARE YOU anh thế nào?

I'M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông

HAIRY là có nhiều lông

NO HAIR láng kin là không cái nào

SPORT là môn thể thao

SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG

Chơi bóng bàn PLAY PING PONG

TENNIS quần vợt VOLLEY BALL bóng chuyền

SPACESHIP là phi thuyền

Phi cơ phản lực JET PLANE, LEAVE rời

ROCKET hỏa tiển, FALL rơi

FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY

WALK đi bộ, FLY bay

ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành

SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh

STUDY VERY HARD học hành rất chăm

YEAR ROUND co nghĩa quanh năm

MONTH END cuói tháng, WEEKEND cuối tuần

FIRST đầu tiên LAST cuối cùng

GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP

DẤT land, PUT để, POOR nghèo

PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo COW bo'

START có nghĩa bắt đầu

FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng 

Chuyện gì là what happen?

Zoo la sở thú garden là vườn

Thick dày thin mỏng, love thương

Joy vui hate ghét fog sương dark mu

BEAR la gấu, của ai WHOSE?

Class lớp học, lao tù PRISON

Buổi chiều là afternoon

Action hành động, addition cộng vào

What amount? Số lượng nào? 

Ancient cỗ sad sầu pair đôi

No profit không có lời

Capital tư bản, buffalo trâu , ox bò

Castle la cái lầu đài

beyond vượt quá, two hai, ten mười

spoiled hư, ripe chín fresh tươi

chance là cơ hội, laugh cười, fast nhanh

coast là bờ biển, soup canh

alive còn sống, trở thành become

clothes quần áo, rice cơm

very new rất mới, broken vỡ rồi

Loneliness sự đơn côi

Cause là chính nghĩa cuộc đời là life

century thé kỉ, đẹp nice

Control kiểm soát, drive lái xe

Corner góc, cover che

Turn right quẹo phải, take care ngó ngàng

Anh quốc là chữ England

Tiếng Anh English, American Hoa Kỳ

Island hòn dảo, biển sea

Hit la đánh đập, kneel quỳ, stab đâm

Method phương pháp, need cần

Fence là bờ dậu Garden là vườn

Farmer là bác nông dân

Carpenter thợ mộc, Mason thợ hồ

Hooligan bọn côn đồ

Ring là chiếc nhẩn, enter vào exit ra

ASTRONAUT phi hành gia

Saturn sao hỏa, Moon là mặt trăng

Shuttle có nghĩa phi thuyền

Outer space ngoại tầng không gian

Force là sức, gold là vàng

Produce sản xuất, region là vùng

Province tỉnh, xã commune

Similar tương tự, column cột nhà

Phi châu là Africa

Cotton là vải, tailor là thợ may

Seperate là chia tay

Apart ngăn cách, băt tay shake hand

Basic căn bản, Xương bone

Attention chú ý, Careful coi chừng

Enloy thưởng thức, stop ngừng

Desert đà ngũ, sĩ quan officer

Thể dục là exercise

Experiment thí nghiệm, Kitchen Knife dao dài

Thiên nhiên là chữ Nature

Hurt đau, áp lực Pressure, Rose hồng

Seed hạt giống, grow trồng

Metal kim loại, field đồng, bắp corn

Không có ai cả là None

City thành thị , nông thôn rural

Compatriot đồng bào

Electric điện, a row một hàng

Kim loại là chữ Metal

Fire lửa Wood gỗ Equal cân bằng

Nguyên thủy Original

Simple đơn giản, Hoàn toàn A whole

Điều kiện là Condition

Compound tích lũy, Double gấp đôi

Valley thung lũng, Hill đồi

Strength sức mạnh, waiter bồi, rượu wine

Angle là goc, turn quay

Industry kỹ nghệ, máy bay airplane

Hiểu la Understand

Climate khí hậu, Gió Wind, dark mù

To hơn ta dịch bigger

Glass ly, cup tách, bottle chai, tá dozen

Tiếng Đức la chữ German

Thi dụ For Instance is là

Smoke hút thuốc, skin da

Smell la ngữi, lunch là ăn trưa

It rains có nghĩa trời mưa

Agree đồng ý, saw cưa, plane bào

Âu kim là chữ Euro

Block ngăn chận, scratch cào, go đi

Khả năng Ability

Agree đồng ý, funny buồn cười

Ant con kiến Ape đười ươi

Sleepy buồn ngủ Personnel người nhân viên

Cave hang, battle trận, front tiền

Tấn công attack bạn hiền good friend

Bộ oc ta dịch brain

Thông minh Intelligent, Pot nồi

Single đơn, Couple đôi

Factory xuởng, fellow bạn bè

Lion sư tử Cat mèo

Tiger con cọp, Climb trèo, nhãy Jump

Luận văn composition

Crew thủy thủ, cánh buồm là sail

Save là cứu, giúp là Help

Kill là giết chết, đi theo FOLLOW

Social là xã giao

In charge Phụ trách, Người hầau Servant

Feathers lông, loose mất, exist còn

Individual dịch. cá nhân, o¬ne nguo'i

Fur lông thú ape đưòi ươi

Monkey con khỉ, Mĩm cười smile

Slow chậm Fast là mau

Signal dấu hiệu, sắc màu color

Magic ảo thuật, shoe dày

Towel khăn tắm, gold mine mõ vàng

danger nguy, safe an toàn 

cook la đầu bếp, coal than, oil dầu

fish là cá, worm la sâu

con cua crab, bồ câu pigeon

duck là vịt, gá chicken

duck egg trứ vịt, liver gan cow bò

sneeze nhãy mũi cough ho

cold la cảm lạnh, creep bò chạy run

làm hoãng sợ To frighten

Fly bay, dive lặn, pain sơn, fit vừa

Plough cày grass cỏ rake bừa

Ox bò', dog chó, sheep lừa, hog heo

Goat dê, duck vịt,

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

#5685