nghe thật nhiều tiếng anh ( cơ bản---> nâng cao)

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Mọi người hãy nghe từ dễ đến khó ( có thể là cả 1 thời gian dài..)
2. Nghe ít nhất 2 lần( xem phụ đề, dịch , xem không phụ đề bằng cách đeo tai nghe và để điện thoại ở cạnh đó không nhìn và nghe thôi, có thể bạn phải nghe rất lâu mới có thể hiểu nhưng coi từ 4 lần bạn có thể nhớ được kha khá...) đừng vội nói tiếng anh, cứ nghe 2 lần đã rồi hãy bắt chước và nói và hãy dùng dùng cả cơ thể để diễn đạt lại nhé...
¤ mọi người hãy bình luận xem là mọi người thích mình dịch hay tự dịch nè...

------ xin lỗi vì đã thất hứa nhưng từ bây giờ mỗi ngày mình sẽ ra chap và tiềm kiếm tài liệu ( file nghe miễn phí) cho các bạn!! ^^.
CC

Sorry about that : xin lỗi về điều đó
* you ate the last piece of cake : bạn đã ăn miếng bánh cuối cùng

Chúng ta có cụm:
# last piece of cake: miếng bánh cuối cùng , thay vì vậy, có,
# last cup of coffee : tách cà phê cuối cùng
# last glass of mik : ly sữa cuối cùng
* i was saving that piece for myself : tôi đã để dành cái miếng bánh đó cho chính mình
Chúng ta có cụm
#save that piece for myself : để dành miếng đó cho chính mình , thay vì vậy, có
# save this money for my fiance : để dành tiền này cho vị hôn thê của tôi
# save Apple jam for her sister:để dành mứt táo cho chị(em) gái
* i've (i have) been looking forward to that cake all day
Tôi đã mong chờ cái bánh đó cả ngày
Chúng ta có cụm đáng nhớ:
# looking forward to : mong chờ
Đặt câu i am looking forward to the advent of her : tôi đang mong chờ sự xuất hiện của cô ấy ( author: chắc cô ấy đang có một diện mạo mới đó ^_^)
# all day : cả ngày , thay vì vậy có :
# all time : tất cả thì giờ
# all night : cả đêm
# all copies : tất cả bản sao
Copies (n) bản sao số nhiều copy(n) số ít
Photocopy machine ( n) máy photo
* here , you can have my cheese sanwich : đây, bạn có thể có chiếc bánh mì kẹp phô mai của tôi
*but i don't like cheese : nhưng tôi không thích phô mai
* i'll ( i will) eat it myself them : tôi sẽ ăn những thứ này của tôi
No problem : không thành vấn đề (không vấn đề gì!)
*Mom, can you lend me 5 dollars : mẹ, mẹ có thể cho con xin 5 đô được không?? Thay vì thế ta thử đặt câu mới
# Can you help them : bạn có thể giúp họ không???
# Can you pick me up going to school?? Bạn có thể chở tôi đi học được không???
* and can i go out with my friends : và tôi có thể ra ngoài với bạn của mình được không???
# can i love you : tôi có thể yêu bạn được không
# if can i find my life : nếu mà tôi có thể tìm lại cuộc sống
*of course tất nhiên
* i won't be home for dinner : tôi sẽ không về nhà để ăn bữa tối, ta có cụm
# for dinner : cho bữa tối
I ate seaweet soup and spicy noodles for dinner tôi đã ăn canh rong biển và mì cay cho bữa tôi
* It's Ok : điều đó ổn thôi
* So can i borrow the car : Vậy con có thể mượn chiếc xe ôtô không???
* Only if you put gas in it : chỉ cần nếu bạn đổ xăng vào nó
Good luck : chúc may mắn
¤ I have a big English test today : tôi có một bài kiểm tra tiếng anh tầm cỡ lớn vào hôm nay
Thay vì cụm :
# a big English test:1 bài kiểm tiếng anh tầm cỡ lớn
Ta có:
* a small singing contest : một cuộc thi nho nhỏ về ca hát

* a medium model selection : một cuộc tuyển chọn người mẫu quy mô tầm cỡ vừa
¤ I have to do well: tôi phải làm tốt
Thay vì vậy ta cóa
* i have to try very much
  * she has to earn money
¤ or i'll ( i will) be in a lot of trouble : hay là tôi sẽ phải gặp nhiều rắc rối
( *a lot of trouble : gặp nhiều rắc rối)
¤ This is the most important test of the year  : đây là bài kiểm tra quan trọng nhất năm
* unfortunately # fortunately :  không may, bất hạnh thay # may mắn thay
  Ta có cụm:
* the most important test :quan trọng nhất
Thay vì vậy, ta có:
* the most beautiful girl : cô gái đẹp nhất ( you are the most beautiful girl i ever seen : em là người con gái đẹp nhất tôi từng gặp )
¤ i didn't ( did not ) study for it : tôi đã không học nó
--- I HOPE SO : TÔI HI VỌNG VẬY--
¤ you're ( you are ) making your mother a birthday cake :  bạn đang làm cho mẹ của mình 1 chiếc bánh sinh nhật
Thay vì vậy ta có :
* you're making my cheeks are as red as cherry !!!: bạn đang làm cho hai má của tôi đỏ bừng như quả cherry ( thuần việt : cà chua ) đấy !!!
* my boyfriend was making my heart was hurt when  my twentieth  birthday  :  bạn trai của tôi đã làm trái tim tôi bị tổn thương  vào lần sinh nhật thứ 20 của tôi
¤ she'll ( she will) love it : cô ấy sẽ yêu thích nó
¤ she'll think it's wonderfull : cô ấy sẽ nghĩ nó thất tuyệt vời
Thay vì vậy ta có
* she thinks you need new clothes : cô ấy nghĩ rằng bạn cần có một bộ đồ mới
* i think we need to disscus issue quality: tôi nghĩ chúng ta cần thảo luận vấn đề chất lượng
¤ i'll sure she'll say that it's delicious ; tôi chắc rằng cô ấy sẽ nói rằng nó cực ngon
¤And i'll even help you bake it : và tôi thậm chí sẽ giúp bạn nướng chiếc bán lên
----------- THAT SOUND EASY----------
¤that sound easy : nghe thật dễ dàng
¤ i'm running a race next week : tôi đang chạy cho một cuộc đua vào tuần tới
* i'm preparing a english-speaking contest tomorrow : tôi đang chuẩn bị cho một cuộc thi nói tiếng anh vào ngày mai
* i'm looking for opportunities for myself : tôi đang tìm kiếm những cơ hội cho mình
¤ you can might need to practice before the race : bạn có thể cần phải luyện tập trước cuộc đua
*need to : cần phải
*she need to buy peppermint essential oil: cô ấy cần phải mua tinh dầu bạc hà
* i need to obtain what l desire: tôi cần phải đạt được những gì tôi mong muốn
¤ i doubt it : tôi hoài nghi nó

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net