[21] Cấu Trúc Câu

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

🎡 Hội Thoại: 

A: 안녕하십니까? (Xin chào/Bạn khỏe không?)

제이름은 김영숙입니다.  (Tên tôi là Kim Yong Sook.)

B: 네, 반갑습니다, 영숙씨. (Ừ, rất vui được gặp, Kim Yong Sook.)  

저는 윌슨입니다 . (Mình là Wilson.)

저는 영국사람 입니다.(Mình là người Anh.)

저는 한국어를 공부합니다. (Mình học tiếng hàn.)

🍺 Từ Mới: 

제: Của tôi

이름: Tên

반갑십니다: Rất vui được gặp/Hân hạnh

씨: kính ngữ khi gọi

영국: Nước Anh

사람: Người    

한국어: Tiếng Hàn

공부하다: Học

밥: Cơm

먹다: Ăn

어휘: Từ vựng

일본어: Tiếng Nhật

일본: Nhật Bản

중국: Trung Quốc

중국어: Tiếng Trung

영어: Tiếng Anh

미국: Mỹ

선생님: Giáo viên

 🌊 Ngữ Pháp:    

1. N은/는 + N입니다 : N là (hay dùng để giới thiệu.)

=> 윌슨은 영국 사람입니다.(Wilson là người Anh)

=> 저는 김영숙입니다. (Tôi là Kim Yeong Suk)  

2. Tên nước + 사람: Người .....

=> 베트남 사람 (Người Việt Nam)

3. 제 + N: N CỦA TÔI  

=> 이것은 제 책입니다. (Đây là sách của tôi.)

=> 제 이름은 김영숙입니다. [Tên (của) tôi là Kim Yeong Suk]

4. N은/는 + N을/를 + V -ㅂ니다/습니다:  diễn tả

을/를: làm tân ngữ trong câu, được đặt đằng sau N làm tân ngữ.

을 -Dùng khi trước nó patchim
 
를 -Dùng khi trước nó không patchim

-----------

=> 저는 한국어를 공부합니다.(Tôi học tiếng Hàn.)

=> 윌슨은 일본어를 공부합니다. (Wilson học tiếng Nhật.)

=> 저는 밥을 먹습니다. (Tôi ăn cơm.)

Dee

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net