Câu 14 - Đặc tính sinh học virus PRRS

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

  II. Đặc tính sinh học. 

2.1. Phân loại . 

- PRRSV là một virus thuộc họ Arteriviridae. 

- Tên họ - bắt nguồn từ tên một loài virus trong họ -virus gây viêm động mạch ngựa (Equine Arteritis virus). 

- Họ này chỉ có một giống virus duy nhất Arterivirusgồm 4 loài gây bệnh. 

- Năm 1991, Viện Thú y Lelystad (Hà Lan) phân lậpthành công virus này.- Mỹ và Đức là các qArterivirus gây bệnh trên động vật 

-Chủng Bắc Mĩ là virus 2332 

-Chủng Châu Âu là Lelystad virus (LV) giống nhau về tính gây bệnh nhưng khác nhau về cấu trúckháng nguyên – approx. 40%. 

- Sự khác biệt về tính di truyền trong các virus phân lập từcác vùng địa lý khác nhau.

 - Virus trong cùng một nhóm cũng có sự thay đổi về chuỗiNucleotit đến 20% - "Chủng Bắc Mĩ"

.- Trung Quốc phân lập được chủng mới có độc lự

 2.2. Hình thái và cấu trúc

 • Hạt virus có đường kính50 – 70 hm 

• Nucleocapsid cùng kíchthước có cấu trúc đối xứng20 mặt, đường kính 35 hm

 • Bao bọc bên ngoài bởi mộtlớp vỏ dính chặt với cấutrúc bề mặt Nucleocapsidnên trông hạt virus giốngnhư một tổ ong.PRRS virusCẤU TRÚC CỦA PRRSV

 • Bộ gen bao gồm 1 phân tửđơn chuỗi dương là 1 ARNkích thước từ 13- 15 kb. 

– Sợi ARN virus có 1 cổngđầu 5' và 1 dải cổng đầu3'; 

– Gen ARN polymerazachiếm khoảng 75% đầu5' của bộ gen;

 – Gen mã hoá cho cácprotein cấu trúc của virusnằm ở đầu 3'. 

• Hệ gen của virus có 9 ORF (open reading frame)mã hóa cho 9 loại protein cấu trúc• 6 phân tử protein chính có khả năng trung hòabao gồm: 4 phân tử glycoprotein ,1 phân tử protein màng (M) một protein của vỏ (N)45-55 nm3 protein có tính kháng nguyên quan trọng: E, M (vỏ), N (nhân) 

2.3. Nuôi cấy:

 • Trong cơ thể của vật bệnh, virus nhân lên duy nhấtở tế bào đại thực bào.

 • Trên bản động vật 

• Trên môi trường tế bào đại thực bào ở lợn

 • Tế bào MARC-1452.4. Độc lực của virus.

 • Về mặt độc lực, PRRSV tồn tại dưới 2 dạng: 

• Dạng cổ điển: có độc lực thấp, ở dạng này khi lợnmắc bệnh có tỷ lệ chết thấp chỉ từ 1% - 5% tổng đàn. 

• Dạng biến thể độc lực cao: gây nhiễm và làm chếtnhiều lợn. 

2.5. Sức đề kháng:

 • Virus tồn tại 1 năm ở nhiệt độ lạnh từ -20oC đến -70oC, 4oC/1 tháng. 

• Với nhiệt độ cao PRRSV có sức đề kháng kém: ở37oC/48h, 56oC/1h. 

• Khoảng pH mà virus tồn tại được là 6,5 – 7,5. 

• Ánh sáng mặt trời và tia tử ngoại vô hoạt virus nhanhchóng 

• các dung môi hòa tan chất béo cũng dễ dàng phá hủyvirus.

 • Các thuốc sát trùng thông thường đều diệt được virus. 

Trong ổ dịch, có thể sử dụng các chất sau để tiêu độc,sát trùng: Iodin 4%, Cloramin 2 – 3%, NaOH 3%,formol 3%, virkon 1%, vôi bột hoặc nước vôi 10%. 

2.6. Khả năng gây bệnh: 

• PRRS là một bệnh riêng chỉ loài lợn. 

• Các giống lợn nhà, lợn rừng đều cảm nhiễm và có thể mắcở mọi lứa tuổi nhưng mẫn cảm hơn cả là lợn con và lợn náiđang mang thai.

 • Ở lợn rừng nhiễm virus thường không có dấu hiệu lâmsàng - nguồn dịch thiên nhiên.

 • Trong chăn nuôi lợn quy mô công nghiệp, bệnh thường lâylan nhanh và rộng, tồn tại lâu trong đàn lợn nái, rất khóthanh toán. Lợn nái mắc bệnh truyền virus cho bào thai gâychết thai, sảy thai.

 • Người và các động vật khác không mắc bệnh. 

• Tuy nhiên, trong các loài thủy cầm chân màng, vịt trời lạimẫn cảm với virus. PRRSV có thể nhân lên ở loài động vậtnày và chính đây là nguồn reo rắc mầm bệnh trên diện rộngrất khó khống chế. 

Triệu chứngBiểu hiện cấp hay mạn tính tùy thuộc: nhiễm lần đầu haylần sau, sức đề kháng của đàn lợn, sự biến đổi của virus... 

Đàn nái:  Biếng ăn, sốt, lừ đừ 

 Sẩy thai (giai đoạn cuối), mất sữa

Tăng tỉ lệ heo sơ sinh phải loại bỏ (chết, khô, yếu...)

Tai, vùng da mỏng (âm môn, bụng, mũi...) xanh tím (5%,nhanh tan biến), xù lông 

 Giảm tỉ lệ nái đẻ, giảm tỉ lệ đậu thai 

Thời gian lên giống trở lại (chờ phối) kéo dài

Đực giống: Kém ăn, sốt, lừ đừ 

 Số lượng, chất lượng tinh dịch giảm

  Tính hăng sinh dục giảm 

Lợn con theo mẹ: 

 Yếu ớt, bỏ bú 

 Mắt có ghèn nâu, da phồng rộp 

 Ỉa chảy, thở mạnh, chân choãi, run rẩy 

 Tăng tỉ lệ chết (30-50%, có khi 80-100%) 

 Lợn con giai đoạn cai sữa: 

 Lười ăn, lông xù, da tím, mặt phù nề

  Khó thở, sổ mũi, rối loạn hô hấp (châu Âu: khôngho) 

 Chảy máu cuống rốn 

 Tăng tỉ lệ chết  

  Lợn choai & lợn thịt:

  Sức đề kháng giảm, dễ nhiễm trùng thứphát 

 Chậm lớn, tăng tỉ lệ chết  

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net