tiếng anh

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

TĂNG TRÌNH TIẾNG ANH NHANH HỌC 30 CÂU NÀY
 

- Today, I'd like to talk to you about....
/təˈdeɪ, aɪd laɪk tuː tɔːk tuː juː əˈbaʊt..../
Hôm nay, tôi muốn trò chuyện với bạn về...

- In this talk, I'm going to describe to you how...
/ɪn ðɪs tɔːk, aɪm ˈgəʊɪŋ tuː dɪsˈkraɪb tuː juː haʊ.../
Trong buổi trò chuyện này, tôi sẽ mô tả cho bạn cách để...

- I want to tell you about...
/aɪ wɒnt tuː tɛl juː əˈbaʊt.../
Tôi muốn nói chuyện với bạn về...

- Today, I'd like to discuss...
/təˈdeɪ, aɪd laɪk tuː dɪsˈkʌs.../
Hôm nay, tôi muốn thảo luận về...

- Today, I want to give you a short talk on...
/təˈdeɪ, aɪ wɒnt tuː gɪv juː ə ʃɔːt tɔːk ɒn.../
Hôm nay, tôi muốn có một cuộc trò chuyện với bạn về...

- First of all...
/fɜːst ɒv ɔːl.../
Trước tiên...

- To begin with...
/tuː bɪˈgɪn wɪð.../
Để bắt đầu...

- One of the most interesting things about...
/wʌn ɒv ðə məʊst ˈɪntrɪstɪŋ θɪŋz əˈbaʊt.../
Một trong những điều thú vị nhất...

- This is the most important thing in my life because...
/ðɪs ɪz ðə məʊst ɪmˈpɔːtənt θɪŋ ɪn maɪ laɪf bɪˈkɒz.../
Đây là điều quan trọng nhất trong cuộc đời tôi vì...

- I don't know much about it but from my personal experience,...
/aɪ dəʊnt nəʊ mʌʧ əˈbaʊt ɪt bʌt frɒm maɪ ˈpɜːsnl ɪksˈpɪərɪəns,.../
Tôi không biết nhiều về điều đó nhưng từ trải nghiệm cá nhân của tôi thì...

- What I'm trying to say is...
/wɒt aɪm ˈtraɪɪŋ tuː seɪ ɪz.../
Điều tôi đang cố gắng diễn đạt là...

- In other words...
/ɪn ˈʌðə wɜːdz.../
Nói cách khác...

- To put it another way...
/tuː pʊt ɪt əˈnʌðə weɪ.../
Nói theo cách khác...

- What I mean is...
/wɒt aɪ miːn ɪz.../
Điều tôi muốn nói là...

- Perhaps I should make that clearer by saying....
/pəˈhæps aɪ ʃʊd meɪk ðæt ˈklɪərə baɪ ˈseɪɪŋ..../
Có lẽ tôi nên giải thích điều đó rõ ràng hơn bằng cách nói rằng....

- From what I've read in the newspaper...
/frɒm wɒt aɪv riːd ɪn ðə ˈnjuːzˌpeɪpə.../
Từ những điều mà tôi đọc được từ báo chí...

- From what I've experienced....
/frɒm wɒt aɪv ɪksˈpɪərɪənst..../
Từ những điều mà tôi được trải nghiệm...

- I think most people would agree that...
/aɪ θɪŋk məʊst ˈpiːpl wʊd əˈgriː ðæt.../
Tôi nghĩ hầu hết mọi người sẽ đồng ý rằng...

- I believe it is hard to deny that...
/aɪ bɪˈliːv ɪt ɪz hɑːd tuː dɪˈnaɪ ðæt.../
Tôi tin là rất khó để phủ nhận rằng...

- I strongly believe that...
/aɪ ˈstrɒŋli bɪˈliːv ðæt.../
Tôi tin chắc rằng...

- I am absolutely convinced that...
/aɪ æm ˈæbsəluːtli kənˈvɪnst ðæt.../
Tôi hoàn toàn bị thuyết phục rằng...

- That's my view exactly.
/ðæts maɪ vjuː ɪgˈzæktli./
Đó cũng chính là quan điểm của tôi.

- I would tend to agree with that.
/aɪ wʊd tɛnd tuː əˈgriː wɪð ðæt./
Tôi có khuynh hướng đồng tình với điều đó.

- I see things rather differently myself.
/aɪ siː θɪŋz ˈrɑːðə ˈdɪfrəntli maɪˈsɛlf./
Bản thân tôi lại có ý kiến khác.

- That's not necessarily true when it comes to...
/ðæts nɒt ˈnɛsɪsərɪli truː wɛn ɪt kʌmz tuː.../
Điều đó chưa hẳn đúng với...

- That is partly true, but...
/ðæt ɪz ˈpɑːtli truː, bʌt.../
Điều đó đúng một phần, nhưng...

- I agree with that to an extent. However....
/aɪ əˈgriː wɪð ðæt tuː ən ɪksˈtɛnt. haʊˈɛvə..../
Tôi đồng tình với quan điểm này ở mức độ nào đó. Tuy nhiên,...

- This might be true  in some context but....
/ðɪs maɪt biː truː ɪn sʌm ˈkɒntɛkst bʌt..../
Điều này có thể đúng trong vài hoàn cảnh thế nhưng...

- Yes, but there is also another aspect to consider...
/jɛs, bʌt ðeər ɪz ˈɔːlsəʊ əˈnʌðər ˈæspɛkt tuː kənˈsɪdə.../
Đúng, nhưng vẫn có vài khía cạnh cần xem xét....

- Let me put it another way.
/lɛt miː pʊt ɪt əˈnʌðə weɪ./
Để tôi trình bay theo cách khác.

- That depends on how you look at it.
/ðæt dɪˈpɛndz ɒn haʊ juː lʊk æt ɪt./
Điều đó cũng còn tùy vào cách bạn nhìn nhận nó.

- The reason for this is...
/ðə ˈriːzn fɔː ðɪs ɪz.../
Lý do cho điều này đó là...

- For instance,...
/fɔːr ˈɪnstəns,.../
Chẳng hạn như,...

- A good examples of this is...
/ə gʊd ɪgˈzɑːmplz ɒv ðɪs ɪz.../
Một ví dụ điển hình cho điều này là...

- To give an example...
/tuː gɪv ən ɪgˈzɑːmpl.../
Để đưa ra ví dụ...

- I can give a relevant example here....
/aɪ kæn gɪv ə ˈrɛlɪvənt ɪgˈzɑːmpl hɪə..../
Tôi có thể đưa ra ví dụ liên quan ở đây...

- Another reason why I like...
/əˈnʌðə ˈriːzn waɪ aɪ laɪk.../
Một lý khác khiến tôi thích nó là vì...

- One of the main advantages of this is...
/wʌn ɒv ðə meɪn ədˈvɑːntɪʤɪz ɒv ðɪs ɪz.../
Một trong những ưu điểm chủ yếu của điều này là...

- One of the main disadvantages of this is...
/wʌn ɒv ðə meɪn ˌdɪsədˈvɑːntɪʤɪz ɒv ðɪs ɪz.../
Một trong những nhược điểm chủ yếu của điều này là...

- One of the consequences is....
/wʌn ɒv ðə ˈkɒnsɪkwənsɪz ɪz..../
Một trong những hậu quả là...

- This appeals to me, because...
/ðɪs əˈpiːlz tuː miː, bɪˈkɒz.../
Điều này khiến tôi thấy thu hút vì...

- I get a lot of pleasure out of...
/aɪ gɛt ə lɒt ɒv ˈplɛʒər aʊt ɒv.../
Tôi nhận được nhiều niềm vui từ...

- I am very fond of....
/aɪ æm ˈvɛri fɒnd ɒv..../
Tôi rất thích...

- In conclusion,...
/ɪn kənˈkluːʒən,.../
Kết luận lại,...

- To wrap up,...
/tuː ræp ʌp,.../
Để tổng kết lại,...

- To sum up,...
/tuː sʌm ʌp,.../
Tóm lại,...
#Awabe Ứng dụng học tiếng Anh giao tiếp
Nguồn: Sưu tầm.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

#first1