lenh CAD

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Tham gia: 18-08-2005

Location: Montclair

Bài viết: 3,540

Convert thành Unicode cho các bạn để coi:

Phím Tắt Tên Lệnh Mục đích

1. 3A 3DARRAY Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn

2. 3DO 3DORBIT

3. 3F 3DFACE Tạo ra 1 mạng 3 chiều

4. 3P 3DPOLY Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều

A

5. A ARC Vẽ cung tròn

6. ADC ADCENTER

7. AA AREA Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định

8. AL ALIGN Di chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm

9. AP APPLOAD Đưa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX

10. AR ARRAY Tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn

11. ATT ATTDEF Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính

12. -ATT -ATTDEF Tạo các thuộc tính của Block

13. ATE ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

B

14. B BLOCK Tạo Block

15. BO BOUNDARY Tạo đa tuyến kín

16. BR BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

C

17. C CIRCLE Vẽ đường tròn bằng nhiều cách

18. CH PROPERTIES Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật

19. -CH CHANGE Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D

20. CHA ChaMFER Vát mép các cạnh

21. COL COLOR Xác lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theo trình tự

22. CO, cp COPY Sao chép đối tơượng

D

23. D DIMSTYLE Tạo ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh

24. DAL DIMALIGNED Ghi kích thước thẳng có thể căn chỉnh được

25. DAN DIMANGULAR Ghi kích thước góc

26. DBA DIMBASELINE Tiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đường nền của kích thước được chọn

27. DCE DIMCENTER Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn

28. DCO DIMCONTINUE Tiếp tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây hoặc kích thước được chọn

29. DDI DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính

30. DED DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước

31. DI DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm

32. DIV DIVIDE Đặt mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng

33. DLI DIMLINEAR Tạo ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang

34. DO DONUT Vẽ các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn

35. DOR DIMORDINATE Tạo ra kích thước điểm góc

36. DOV DIMOVERRIDE Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thước

37. DR DRAWORDER Thay đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hình ảnh

38. DRA DIMRADIUS Tạo ra kích thước bán kính

39. DS DSETTINGS Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking

40. DT DTEXT Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống nhơ là nó đang nhập vào)

41. DV DVIEW Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh

E

42. E ERASE Xoá đối tượng

43. ED DDEDIT Đưa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính

44. EL ELLIPSE Vẽ elip

45. EX EXTEND Kéo dài đối tượng

46. EXIT QUIT Thoát khỏi chơơng trình

47. EXP EXPORT Lơu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)

48. EXT EXTRUDE Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều đang có

F

49. F FILLET Nối hai đối tượng bằng cung tròn

50. FI FILTER Đưa ra hộp thoại từ đó có thể đưa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc tính của nó

G

51. G GROUP Đưa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tượng được đặt tên

52. -G -GROUP Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng

53. GR DDGRIPS Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng nhơ kích cỡ của chúng

H

54. H BHATCH Tô vật liệu

55. -H -HATCH Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác

56. HE HATCHEDIT Hiệu chỉnh của tô vật liệu

57. HI HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

I

58. I INSERT Chèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành

59. -I -INSERT Chỉnh sửa khối đ• được chèn

60. IAD IMAGEADJUST Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tơơng phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ

61. IAT IMAGEATTACH Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng nhơ tham số

62. ICL IMAGECLIP Tạo ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn

63. IM IMAGE Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad

64. -IM -IMAGE Hiệu chỉnh hình ảnh đ• chèn

65. IMP IMPORT Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad

66. IN INTERSECT Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể

67. INF INTERFERE Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của chúng

68. IO INSERTOBJ Chèn 1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad

L

69. L LINE Vẽ đường thẳng

70. LA LAYER Tạo lớpvà các thuộc tính

71. -LA -LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer

72. LE LEADER Tạo ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính

73. LEN LENGTHEN Thay đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng nhơ cung có chứa trong đó

74. Ls,LI LIST Hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tượng được chọn

75. Lw LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ

76. LO -LAYOUT

77. LT LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường

78. LTS LTSCALE Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đường

M

79. M MOVE Di chuyển đối tượng được chọn

80. MA MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác

81. ME MEASURE Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tượng

82. MI MIRROR Tạo ảnh của đối tượng

83. ML MLINE Tạo ra các đường song song

84. MO PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính

85. MS MSPACE Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình

86. MT MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

87. MV MVIEW Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có

O

88. O OFFSET Vẽ các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm

89. OP OPTIONS Mở menu chính

90. OS OSNAP Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối t-ợng đang chạy

P

91. P PAN Di chuyển cả bản vẽ

92. -P -PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2

93. PA PASTESPEC Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE

94. PE PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều

95. PL PLINE Vẽ đa tuyến đường thẳng, đtròn

96. PO POINT Vẽ điểm

97. POL POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín

98. PROPS PROPERTIES Hiển thị menu thuộc tính

99. PRE PREVIEW Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đưa ra in

100. PRINT PLOT Đưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file

101. PS PSPACE Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy

102. PU PURGE Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu

R

103. R REDRAW Làm tơơi lại màn hình của cổng xem hiện hành

104. RA REDRAWALL Làm tơơi lại màn hình của tất cả các cổng xem

105. RE REGEN Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành

106. REA REGENALL Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem

107. REC RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật

108. REG REGION Tạo ra 1 đối tượng vùng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có

109. REN RENAME Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu kích thước, các lớp, kiểu đường,kiểu UCS,view và cổng xem

110. REV REVOLVE Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tượng 2 chiều quanh 1 trục

111. RM DDRMODES Đưa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ nhơ Ortho, Grid, Snap

112. RO ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền

113. RPR RPREF Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng

114. RR RENDER Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh được tô bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thể

S

115. S StrETCH Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng

116. SC SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ

117. SCR SCRIPT Thực hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script

118. SEC SECTION Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng

119. SET SETVAR Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống

120. SHA SHADE Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành

121. SL SLICE Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng

122. SN SNAP Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức được chỉ định

123. SO SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy

124. SP SPELL Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản được tạo ra với Dtext, text, Mtext

125. SPL SPLINE Tạo ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục

126. SPE SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline

127. ST STYLE Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên

128. SU SUBTRACT Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp

T

129. T MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

130. TA TABLET Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy

131. TH THICKNESS

132. TI TILEMODE

133. TO TOOLBAR Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ

134. TOL TOLERANCE Tạo dung sai hình học

135. TOR TORUS Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên

136. TR TRIM Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác

U

137. UC DDUCS Đưa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dùng đ• được xác định trong không gian hiện hành

138. UCP DDUCSP Đưa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ người dùng được xác lập trước

139. UN UNITS Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc

140. UNI UNION Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp

V

141. V VIEW Lơu và phục hồi các cảnh xem được đặt tên

142. VP DDVPOINT đưa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều

143. -VP VPOINT Xác lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ

W

144. W WBLOCK Viết các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới

145. WE WEDGE Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn

X

146. X EXPLODE Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó

147. XA XATTACH Đưa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành

148. XB XBIND Buộc các biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ

149. XC XCLIP Xác định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng

150. XL XLINE Tạo ra 1 đường mở rộng vô hạn theo cả 2 hướng

151. XR XREF Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ

Z

152. Z ZOOM Tăng hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành

__________________

TOM

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

#cad #lenh