36. Ưu khuyết của 12 chòm sao

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Ưu khuyết của từng cung hoàng đạo:

1. Bạch Dương:

Ưu điểm:

– làm gì cũng rất tích cực, nhiệt tình, tràn đầy sức sống

– có nghĩa khí

– lạc quan, cầu tiến, tự tin

– dám tiếp nhận những quan điểm mới

– quyết đoán

– thẳng thắn, chính trực

– dám chấp nhận thử thách

– ko sợ quyền thế

Khuyết điểm:

– luôn coi mình là cái rún của vũ trụ, thiếu nhẫn nại, bất cẩn

– hơi ba hoa

– nói ko biết nghĩ

– làm ào ào ko lường hậu quả

– cả thèm chóng chán

– hay nổi điên – dễ điên

2. Kim Ngưu:

Ưu điểm:

– rất chi là tốt nhịn

– chung tình

– có năng khiếu nghệ thuật bẩm sinh

– thành thật

– làm việc có kế hoạch, kiên trì tới cùng

– có chính kiến

– yêu hòa bình

– sống có nguyên tắc

– là chỗ dựa vững chắc

Khuyết điểm:

– tính chiếm hữu rất mạnh, hay ganh đua

– cố chấp

– thiếu cân đối , ko thích hợp làm việc theo nhóm

– thái độ làm việc quá nghiêm túc

– thiếu óc hài hước

3. Song Tử:

Ưu điểm:

– đa tài đa nghệ

– ứng biến rất nhanh, năng lực thích ứng tốt

– đa mưu túc trí

– khôn khéo linh hoạt, giao tiếp tốt

– có sức sống mạnh mẽ

– biết tiến biết lùi, biết cân nhắc

– hài hước

Khuyết điểm:

– mau chán

– ưa thay đổi, sống vô nguyên tắc

– làm việc cà lơ phất phơ, thiếu chuyên tâm

– lươn lẹo ~

– rất dễ căng thẳng

– ko kiên định

– thiếu chung thủy

– làm cho người ta có cảm giác “thằng này ko đáng tin~”

4. Cự Giải:

Ưu điểm:

– chân thành

– trí tưởng tượng phong phú

– hoài cựu, trọng tình nghĩa

– rất chi là bao dung

– trực giác nhạy bén

– biết quan tâm, chăm sóc người khác

– luôn hiểu ý người khác theo hướng tích cực

– có tấm lòng đồng cảm

Khuyết điểm:

– làm việc theo tâm trạng

– hay do dự, bỏ thì thương mà vương thì tội

– quá đa sầu đa cảm

– ko biết đánh vần chữ “hợp lý”

– ko biết suy nghĩ lý tính hơn

– ko chịu được sự đả kích

– nói chuyện vòng vo tam quốc, ko dám nói thẳng

– tinh thần tự vệ quá quyết liệt

– đắm chìm trong quá khứ, ko dám đối diện với hiện thực

– hay có những “phút yếu lòng”

5. Sư Tử:

Ưu điểm:

– có năng lực lãnh đạo và tổ chức

– biết cách khích lệ người khác

– nhiệt tình vui vẻ, chân thành và rộng rãi

– phóng khoáng, ko chấp nhặt

– luôn giữ lời

– lạc quan

– ko đa nghi

– thành khẩn, chính trực

  Khuyết điểm:

– quá sĩ diện

– đao to búa lớn, thích lập công

– tự cho mình hơn người khác

– thích được bợ đít ~

– ko biết tiết kiệm là giề

– thích chỉ huy người khác

– bảo thủ cố chấp, tự cho mình là đúng

– luôn thẳng chứ không cong ~

6. Xử Nữ:

Ưu điểm:

– yêu thích sự hoàn mỹ, ko bao giờ nản lòng

– thành thật

– làm việc cẩn trọng

– chăm chỉ

– biết thân biết phận

– nhũn nhặn, ko khoa trương

– có óc quan sát tốt

– kiên trì

– trung thực trong tình yêu

Khuyết điểm:

– hay soi mói, bới lông tìm vết

– chấp nhặt những chuyện vặt

– hay lo bò trắng răng

– có khuynh hướng mắc bịnh sạch sẽ

7. Thiên Bình:

Ưu điểm:

– công bằng, khách quan

– thích ứng tốt

– biết thưởng thức cái đẹp

– óc phân tích logic

– háo hoa phong nhã

– cao thủ tình yêu sến rện

– thích hợp làm công việc ngoại giao

– biết khi nào cần cong, khi nào cần thẳng

Khuyết điểm:

– hay do dự, thiếu quyết đoán

– ko kiên định, hay bị người khác chõ mồm vào xúi bẩy

– sợ đắc tội với người khác

– ko thể gánh vác trách nhiệm, ko thể chịu áp lực

– so đo, ko bao giờ chịu thiệt

– sợ phiền phức

– thích viện cớ để trốn tránh

– thích hưởng thụ, ham ăn làm biếng

– phóng điện búa xua

– ko có ý thức cảnh tỉnh bản thân

8. Thần Nông:

Ưu điểm:

– mưu tính sâu xa

– ân oán phân minh

– trực giác nhạy bén

– ko sợ khó khăn, kiên trì tới cùng

– trọng nghĩa khí

– có sức hấp dẫn bẩm sinh ~

– thích hợp làm “phòng chứa bí mật”, rất kín miệng

Khuyết điểm:

– quá ham muốn hơn người

– tính chiếm hữu rất cao

– hay đố kị

– hay ghen

– đa nghi tào tháo

– thích trả thù

– luôn cho là mình đúng

– làm theo cảm tính, biết mà vẫn phạm

– nói vậy mà ko phải vậy, lòng dạ sâu xa

– yêu rất đậm và hận rất sâu ~

9. Nhân Mã:

Ưu điểm:

– lạc quan bẩm sinh

– sống có lý tưởng

– bộc trực, thẳng thắn

– hài hước, yêu hòa bình

– đối xử tốt với mọi người

– thích cứu nhân độ thế

– chịu được mọi đả kích

Khuyết điểm:

– cẩu thả

– vì là ngựa nên ruột rất thẳng, hay làm mếch lòng người khác

– thiếu kiên nhẫn

– ko hiểu nhân tình thế thái

– xốc nổi

– ko nghe lời khuyên của người khác

– quá lý tưởng hóa, ko hiện thực

– làm việc thiếu kế hoạch

– vui buồn thất thường

10. Ma Kết:

Ưu điểm:

– thực tế

– thành thật

– ý chí quật cường, ko dễ bị ảnh hưởng

– cẩn thận

– biết cách khắc phục khó khăn

– tuân thủ nguyên tắc

– khiêm tốn

– hài hước

Khuyết điểm:

– quá thực dụng

– cố chấp

– thiếu lạc quan

– chủ nghĩa cá nhân

– ko có óc lãng mạn

– thiếu sự quan tâm và nhiệt tình với người khác

– giao tiếp kém

– ko giỏi tùy cơ ứng biến

  11: Bảo Bình

Ưu điểm:

– yêu tự do

– có tinh thần nhân đạo

– có óc sáng tạo

– thông minh

– độc lập, có gout

– thích giúp đỡ người khác

– thành thật trong tình yêu

Khuyết điểm:

– thiếu hiện thực

– cái gì cũng muốn biết cho bằng được

– quá tự tin vào khả năng phán đoán của mình

– hay thay đổi

– rất khó chân thành với bạn bè

– quá cường điệu về quyền tự do của bản thân

– thích lo chuyện thiên hạ

12. Song Ngư:

Ưu điểm:

– tình cảm phong phú ~

– nhân hậu, có lòng xả thân, ko tự tư tự lợi

– trí tưởng tượng phong phú

– hiểu ý

– trực giác tốt

– bao dung độ lượng

– lễ phép, ôn hòa

– dễ tin người, ko đa nghi

– lãng mạn

Khuyết điểm:

– thiếu thực tế, thần kinh hoang tưởng

– tình cảm sâu đậm, đa sầu đa cảm

– ko kiên định dứt khoát

– ko dám đối mặt với thực tế

– thường hay bị u uất và ko thoát ra được

– dễ sa vào thói quen nói xạo

– ko thích hợp giữ tiền

– dễ bị ảnh hưởng

– làm việc theo cảm tính

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

Ẩn QC