moi tap up

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 1: Theo anh chị, khi NHTM cho vay cần phải tuân thủ nguyên tắc nào ? Tại sao lại phải quy định những nguyên tắc đó ?

Câu 2 : Theo anh chị ,điều kiện để được vay vốn của NHTM là gì ?

Câu 3: Vì sao khi cho vay, NHTM rất quan tâm tới phương án /dự án có tính khả thi ?

Câu 4 : Trường hợp phương án/ dự án có tính khả thi, Nhưng khách hàng không có tài sản bảo đảm – NHTM có giải quyết cho vay không – Vì sao ?

Câu 5 : Vì sao khi cho vay , NHTM lại yêu cầu khách hàng phải có vốn tự có tham gia vào phương án/dự án

Câu 6 : Theo anh chị, Quy trình tín dụng là gì ? Quy trình tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín dụng của NHTM ? Ngân hàng cần phải làm gì để rút ngắn thời gian thẩm định và quyết định cho vay

Câu 7 : Khi phân tích tín dụng, ngân hàng có thể dựa vào các nguồn thông tin nào ? taaij sao trong quá trình xem xét hồ sơ tín dụng, nhân viên tín dụng cần phải thực hiện phỏng vấn khách hàng ? khi phỏng vấn, nhân viên tín dụng cần chú trọng đến nội dung nào ?

Câu 8 : Theo anh chị , NHTM có nên cho vay chỉ dựa vào tài sản bảo đảm tiền vay hay không ?

Câu 9 : Thẩm định tín dụng có ý nghĩa như thế nào đối với hoạt động tín dụng của ngân hàng ? những nội dung chính của thẩm định tín dụng là gì ?

Câu 10 : Theo anh chị , việc nhận tài sản bảo đảm tiền vay có ý nghĩa như thế nào đối với ngân hàng ?

Câu 11 : Rủi ro tín dụng là gì ? Những nguyên nhân cơ bản gây ra rủi ro tín dụng ? Theo anh chị , NHTM có thể áp dụng các biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng nào ?

Câu 12 : Theo anh chi ,Tài sản dung để bảo đảm tiền vay phải đấp ứng những điều kiện gì ?

Câu 13 : Nguyên nhân cơ bản gây ra rủi ro lãi suất . Anh chị có thể đưa ra một biện pháp mà NHTM có thể áp dụng để hạn chế rủi ro lãi suất ?

Câu 14 : Theo anh chị ,căn cứ để xác định thời hạn cho vay hợp lý là gì ?

Câu 15 : Trong cho vay tiêu dùng, NHTM căn cứ vào những tài liệu nào để đánh giá khả năng trả nợ cuẩ khách hàng ?

Câu 16 : tại sao cho vay đối với khách hàng cá nhân có mức độ rủi ro cao ? Ngân hàng có thể áp dụng các biện pháp cơ bản nào để hạn chế rủi ro xảy ra trong cho vay đối với khách hàng cá nhân

Câu 17 : So sánh cầm cố tài sản và thế chấp tài sản ?

Câu 18 : Phân biệt biện pháp bảo đảm tiền vay bằng hình thức bảo lãnh của bên thứ ba và cầm cố , thế chấp tài sản của bên thứ ba

Câu 19 : Thế nào là tín dụng ? Tôi mượn bạn tôi 100.000 đồng để sử dụng, một tháng sau trả lại thì có gọi là hoạt động tín dụng không ?

Câu 20 : Tại sao hình thành từ vốn vay có được nhận làm tài sản đảm bảo cho khoản vay đó

Câu 21 : Khi thực hiện nghiệp vụ bảo lãnh ,CBTD có cần thẩm định khả năng thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng của khách hàng không ? Tại sao

Câu 22 : Phân biệt giữa nợ quá hạn và nợ xấu

Câu 23 : Một khách hàng vay vốn tại NHTM có tài sản đảm bảo là sổ tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng trả lãi sau, Bạn sẽ soạn thảo Hợp đồng bảo đảm là “ Hợp đồng thế chấp tài sản” hay “ Hợp đồng cầm cố tài sản “ ? tại sao ?

Câu 23 : Cho biết rủi ro lãi suất ? nêu các biện pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro lãi suất ?

Câu 24 : Để đánh giá hiệu quả tài chính dự án, Cán bộ thẩm định có thể sử dụng các chi tiêu nào ? Nêu ngắn gọn ưu nhược điểm các chỉ tiêu trên

Câu 25 : Theo anh chị việc sử dụng vốn vay và giám sát mục đích sử dụng vốn vay có ý nghĩa như thế nào ? Giữa mục đích sử dụng vốn vay và tài sản bảo đảm tiền vay thì yếu tố nào quan trọng hơn ?

Câu 26 : Thực hiện công chứng thế chấp và đăng ký giao dịch bảo đảm hỗ trọ gì cho ngân hàng khi phát sinh nợ quá hạn ?

Câu 27 : Mối quan hệ giữa ROE và ROA ? thông thường ROA của doanh nghiệp sản xuất và ROA cuả doanh nghiệp thương nghiệp thì ROA nào lớn hơn , Vì sao ?

Câu 28 : Quy trình thẩm định cho vay khách hàng doanh nghiệp ? Để xác định khả năng trả nợ của doanh nghiệp cần thẩm định những nội dung nào ?

Câu 29 : Yếu tố cần thiết của cán bộ tín dụng là gì ?

Câu 30 : Bạn biết thế nào là “ Vết ố cà phê “ trong quan hệ khách hàng ? Điều đó ảnh hưởng như thế nào đến hình ảnh của doanh nghiệp

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net