Ngày thứ nhất

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Ngày thứ nhất

1.Absolutely

(Dùng để trả lời ) Đúng t hế , vậy đó, đương nhiên rồi , chắc là vậy rồi .

2.Absolutely impossible !

Không thể nào! Tuyệt đối không có khả năng đó .

3.All I have to do is learn English.

Tất cả những gì tôi cần làm là học tiếng Anh.

4.Are you free tomorrow?

Ngày mai cậu rảnh không?

5.Are you married?

Ông đã lập gia đình chưa?

6.Are you used to the food he re?

Cậu ăn có quen đồ ăn ở đây không ?

7.Be careful Cẩn thậ n/ chú ý

8.Be my guest。 Cứ tự nhiên/ đừng

khách sáo!

9.Better late than never.

Đến muộn còn tốt hơn là không đến .

10.Better luck next time .

Chúc cậu may mắn lần sau.

11.Better safe than sorry.

Cẩn thận sẽ không xảy ra sai sót lớn.

12.Can I have a day off?

Tôi có thể xin nghỉ một ngày được không?

13.Can I help

Cần tôi giúp không ?

Ngày thứ 2

14.Can I take a message?

 Có cần tôi chuyển lời không ?

15.Can I take a rain check?

Cậu có thể mời mình bữa k hác được không?

16.Can I take your order?

Ông muốn chọn món không ?

17.Can you give me a wake-up cal l?

 Cậu có thể gọi điện đánh thức mình dậy không?

18.Can you give me some feedback?

Anh có thể nêu một vài đề nghị cho tôi được không ?

19.Can you make it?

Cậu có thể tới được không?

20.Can I have a word with yo u?

Tôi có thể nói chuyện với anh một lát được không ?

21.Cath me later.

Lát nữa đến tìm tôi nhé !

22.Cheer up

Vui vẻ lên nào/ Phấn khởi lên nào !

23.Come in and make yourself at home .

Xin mời vào , đừng khách sáo!

24.Could I have the bill,please?

Xin cho xem hóa đơn t ính t iền ?

25.Could you drop me off at the ai rpo rt?

Cậu có thể chở mình đến sân bay được không?

26.Could you speak s lowe r?

Anh nói chậm lại một chút được không?

27.Could you take a picture for me?

Có t hể chụp hình giúp tôi không ?

28.Did you enjoy your flight?

Chuyến bay của ông vui vẻ chứ?

29.Did you have a good day today?

Hôm nay vui vẻ không?

30.Did you have a nice holiday?

Kì nghỉ của cậu vui vẻ chứ?

31.Did you have fun?

Cậu chơi vui vẻ chứ?

32.Dinner is on me Bữa tối tôi mời .

33.Do you have a room ava ilable?

Chỗ các ông còn phòng trống không ?

34.Do you have any hobbie s?

Anh có sở thích gì không?

35.Do you have some change ?

Cậu có tiền lẻ không?

36. Do you mind my smoking?

Tôi hút thuốc có phiền gì không ạ ?

37.Do you often work out?

Anh thường xuyên rèn luyện thân thể chứ?

38.Do you speak Engl is h?

Cậu biết nói tiếng Anh không?

39.Don't be so mo de s t.

Đừng khiêm tốn thế .

Ngày thứ 3

40.Don't bothe r. Đừng c ó phiền phức nữa.

41.Don't get me wrong.

Đừng hiểu lầm tôi

42.Don't give upĐừng từ bỏ.

43.Don't jump to conc lus ions .

Đừng đưa ra kết luận quá vội vàng .

44.Don't let me down.

Đừng làm tôi thất vọng đấy .

45.Don't make any mistakes.

Đừng có mắc sai lầm đấy .

46.Don't mention it.

Không cần khách sáo!

47.Don't miss the boat.

Đừng bỏ lỡ cơ hội .

48.Don't take any chance s .

Đừng trông chờ vào may mắn .

49.Don't take it for granted.

Đừng coi đó là điều đương nhiên.

50.Don't worry about it.

Đừng lo lắng về điều đó.

51.Easy come,easy go. Nhanh đến, nhanh đi.

52.Enjoy your me al .

Ăn tự nhiên nhé !

53.Easier said than done .

Nói thường dễ hơn làm.

54.First come,first served.

Nhanh chân thì

được.

55.For here or to go?

Ăn ở đây hay là mang về .

56.Forget it. Quên đi ! Thôi đi ! Bỏ qua đi!

57.Forgive me. Xin lượng thứ cho tôi.

58.Give me a call Gọi điện thoại cho tôi nhé !

59.Give my best to your family.

Gửi lời hỏi thăm của tôi tới toàn thể gia đình cậu nhé !

60.Have him return my cal l.

Bảo nó gọi lại cho tôi nhé !

61.Have you ever be en to Jap an?

Anh đã từng đến Nhật bao giờ chưa ?

62.Have you finished ye t?

Cậu đã làm xong chưa?

Ngày thứ 4

63.Have you got anything larger?

Có cái nào lớn hơn chút nữa k hông ?

64.Have you got that?

Cậu hiểu ý tôi chứ ?

65.Have you heard from Mary?

Cậu có tin tức gì về Mary không?

66.He is in confe rence .

Anh ấy đang họp .

67.Help yourself,please.

Tự phục vụ nhé !

68.Hold your horses.

Kiên nhẫn một chút nghe !

69.How can I get in touch with yo u?

Tôi liên lạc vơi cậu bằng cách nào được?

70.How do I look?

Nhìn tôi thế nào ?

71.How is it going

Tình hình thế nào ?

72.How late are you open?

Các anh mở cửa đến mấy giờ?

73.How long did it las t?

Đã kéo dài bao lâu rồi ?

74.How long will it take me to get there?

Tới đó mất bao lâu ?

75.How much is itBao nhiêu tiền?

76.How often do you eat out?

Anh có thường ra ngoài ăn không ?

77.I apologize Tôi xin lỗi

78.I appreciate your invitation.

Cám ơn lời mời của anh.

Ngày thứ 5

79.I assure you

Tôi đảm bảo với anh đấy!

80.I bet you can.

Tôi tin chắc rằ ng anh có thể làm được.

81.I can manage。 Tôi có thể tự mình ứng phó được .

82.I can't afford it Tôi mua không nổi .

83.I can't believe it Quả thật tôi không dám tin .

84.I can't resist the temptation.

Tôi không tài nào cưỡng lại được sự cám dỗ .

85.I can't stand it Tôi không thể chịu đựng nổi nữa .

86.I can't tell. Tôi cũng không dám chắc .

87.I couldn't agree mo re .

Tôi hoàn toàn đồng ý.

88.I couldn't get through.

Tôi không gọi được .

89.I couldn't Tôi cũng hết cách. it.

90.I didn't mean toTôi không cố ý

91.I don' t know for sure .

Tôi không dám khẳng định .

92.I enjoy your company.

Tôi thích làm việc với anh.

93.I enjoyed it ve ry much.

Tôi rất thích .

94.I envy you. Tôi rất ngưỡng mộ anh.

95.I feel like having some dumpl ings .

Tôi rất muốn ăn xủi cảo.

 96.I feel terrible about it Tôi rất lấy làm tiếc . Tôi xin lỗi .

97.I feel the same way

Tôi cũng có cùng cảm giác như vậy .

98.I have a complaint.

Tôi cần phải kiện .

99.I have nothing to do with it.

Điều đó chẳng có liên quan gì đến tôi cả.

100.I haven't the slightest idea.

Nó chẳng biết cái quái gì cả .

101.I hope you'll forgive me.

Tôi hi vọng cậu sẽ tha thứ cho tôi .

102.I know the feeling.

Tôi rất hiểu cảm giác đó.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

#hths