Mục lục

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

THÔNG TƯ 07/2014/TT BYT 5

QUY ĐỊNH VỀ QUY TẮC ỨNG XỬ CỦA CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ 5

Chương I QUY ĐỊNH CHUNG 5

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 5

Điều 2. Đối tượng áp dụng 5

Chương II NỘI DUNG QUY TẮC ỨNG XỬ 5

Điều 3. Ứng xử của công chức, viên chức y tế khi thi hành công vụ, nhiệm vụ được giao 5

Điều 4. Ứng xử của công chức, viên chức y tế đối với đồng nghiệp 6

Điều 5. Ứng xử của công chức, viên chức y tế đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân 6

Điều 6. Ứng xử của công chức, viên chức y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 7

Điều 7. Ứng xử của lãnh đạo, quản lý cơ sở y tế 8

Chương III TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN 9

Điều 8. Trách nhiệm của Bộ Y tế 9

Điều 9. Trách nhiệm của Giám đốc Sở Y tế tỉnh, thành phố, Thủ trưởng Y tế bộ, ngành 9

Điều 10. Trách nhiệm của các hội nghề nghiệp thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Y tế 10

Điều 11. Trách nhiệm của Trưởng phòng Y tế quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh 10

Điều 12. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ sở y tế 10

Điều 13. Trách nhiệm của Trưởng khoa, phòng và tương đương tại các cơ sở y tế (gọi chung là khoa, phòng) 11

Điều 14. Trách nhiệm của công chức, viên chức y tế 11

Chương IV KHEN THƯỞNG, XỬ LÝ VI PHẠM 11

Điều 15. Khen thưởng 11

Điều 16. Xử lý vi phạm 11

Chương V ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 12

Điều 17. Hiệu lực thi hành 12

Điều 18. Trách nhiệm thi hành 12

QUY ĐỊNH VỀ Y ĐỨC - 12 ĐIỀU Y ĐỨC 13

(TIÊU CHUẨN ĐẠO ĐỨC CỦA NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC Y TẾ) (Ban hành kèm theo Quyết định số 2088/BYT-QĐ ngày 06 tháng 11 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Y tế) 13

NGHỊ ĐỊNH 101/2010/NĐ-CP 15

QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT PHÒNG, CHỐNG BỆNH TRUYỀN NHIỄM VỀ ÁP DỤNG BIỆN PHÁP CÁCH LY Y TẾ, CƯỠNG CHẾ CÁCH LY Y TẾ VÀ CHỐNG DỊCH ĐẶC THÙ TRONG THỜI GIAN CÓ DỊCH 15

Chương 1. CÁCH LY Y TẾ, CƯỠNG CHẾ CÁCH LY Y TẾ 15

Điều 1. Áp dụng biện pháp cách ly y tế 15

Điều 2. Thẩm quyền, hình thức quyết định và thời gian áp dụng biện pháp cách ly y tế 16

Điều 3. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp cách ly y tế tại nhà 16

Điều 4. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp cách ly y tế tại cơ sở y tế 17

Điều 5. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp cách ly y tế tại cửa khẩu 18

Điều 6. Trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp cách ly y tế tại cơ sở, địa điểm khác 19

Điều 7. Quy định về việc áp dụng biện pháp ngăn chặn tạm thời 20

Điều 8. Các trường hợp phải áp dụng biện pháp cưỡng chế cách ly y tế 20

Điều 9. Thẩm quyền và thời gian áp dụng biện pháp cưỡng chế cách ly y tế 20

Điều 10. Thủ tục tiến hành cưỡng chế cách ly y tế 21

Điều 11. Điều kiện đối với cơ sở thực hiện việc cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế 22

Điều 12. Cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế đối với người nước ngoài 22

Điều 13. Quản lý người bị áp dụng biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế 23

Điều 14. Chế độ đối với người bị áp dụng biện pháp cách ly y tế, cưỡng chế cách ly y tế 23

Chương 2. ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP CHỐNG DỊCH ĐẶC THÙ TRONG THỜI GIAN CÓ DỊCH 24

Điều 15. Áp dụng biện pháp tạm đình chỉ hoạt động của cơ sở dịch vụ ăn uống công cộng 24

Điều 16. Áp dụng biện pháp cấm kinh doanh, sử dụng loại thực phẩm là trung gian truyền bệnh 25

Điều 17. Áp dụng biện pháp hạn chế tập trung đông người hoặc tạm đình chỉ các hoạt động kinh doanh, dịch vụ tại nơi công cộng trong vùng có dịch 26

Điều 18. Đưa tin về việc áp dụng biện pháp chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch 27

Chương 3. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 27

Điều 19. Hiệu lực thi hành 27

Điều 20. Trách nhiệm thi hành 27

THÔNG TƯ 54/2015/TT BYT 29

HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ THÔNG TIN BÁO CÁO VÀ KHAI BÁO BỆNH, DỊCH BỆNH TRUYỀN NHIỄM 29

Chương I THÔNG TIN BÁO CÁO BỆNH TRUYỀN NHIỄM 29

Điều 1. Các trường hợp phải thông tin báo cáo 29

Điều 2. Nguyên tắc báo cáo 29

Điều 3. Hình thức thông tin báo cáo 29

Điều 4. Nội dung thông tin báo cáo 30

Điều 5. Quy trình thông tin báo cáo 30

Chương II KHAI BÁO, BÁO CÁO DỊCH BỆNH TRUYỀN NHIỄM 34

Điều 6. Trách nhiệm khai báo dịch bệnh truyền nhiễm 34

Điều 7. Trách nhiệm báo cáo dịch bệnh truyền nhiễm 34

Chương III TỔ CHỨC THỰC HIỆN 34

Điều 8. Trách nhiệm thi hành 35

Điều 9. Điều khoản chuyển tiếp 35

Điều 10. Hiệu lực thi hành 36

THÔNG TƯ LIÊN TỊCH 11/2015/TTLT-BYT-BNV 37

QUY ĐỊNH MÃ SỐ, TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP Y TẾ CÔNG CỘNG 37

Chương I QUY ĐỊNH CHUNG 37

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 37

Điều 2. Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp 37

Điều 3. Tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp 37

Chương II TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP 38

Điều 4. Y tế công cộng cao cấp (hạng I) - Mã số: V.08.04.08 38

Điều 5. Y tế công cộng chính (hạng II) - Mã số: V.08.04.09 39

Điều 6. Y tế công cộng (hạng III) - Mã số: V.08.04.10 41

Chương III HƯỚNG DẪN BỔ NHIỆM VÀ XẾP LƯƠNG THEO CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH NÀY 42

Điều 7. Nguyên tắc bổ nhiệm và xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với viên chức 42

Điều 8. Các trường hợp bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp 43

Điều 9. Cách xếp lương 43

Chương IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 44

Điều 10. Hiệu lực thi hành 44

Điều 11. Điều khoản chuyển tiếp 44

Điều 12. Tổ chức thực hiện 44

Điều 13. Trách nhiệm thi hành 45

NGHỊ ĐỊNH 29/2012/NĐ-CP 46

Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức 46

Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 46

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 46

Điều 2. Giải thích từ ngữ 46

Điều 3. Phân loại viên chức 46

Chương II TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC 47

Mục 1 ĐIỀU KIỆN, THẨM QUYỀN TUYỂN DỤNG 47

Điều 4. Điều kiện đăng ký dự tuyển viên chức 47

Điều 5. Thẩm quyền tuyển dụng viên chức 47

Điều 6. Hội đồng tuyển dụng viên chức 47

Mục 2 THI TUYỂN VIÊN CHỨC 48

Điều 7. Nội dung và hình thức thi 48

Điều 8. Điều kiện miễn thi một số môn 49

Điều 9. Cách tính điểm 49

Điều 10. Xác định người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển viên chức 49

Mục 3 XÉT TUYỂN VIÊN CHỨC 50

Điều 11. Nội dung xét tuyển viên chức 50

Điều 12. Cách tính điểm 50

Điều 13. Xác định người trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức 50

Điều 14. Xét tuyển đặc cách 51

Mục 4 TRÌNH TỰ, THỦ TỤC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC 51

Điều 15. Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận hồ sơ dự tuyển 51

Điều 16. Tổ chức tuyển dụng viên chức 51

Điều 17. Thông báo kết quả tuyển dụng 52

Mục 5 HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC 52

Điều 18. Các nội dung liên quan đến hợp đồng làm việc 52

Điều 19. Ký kết hợp đồng làm việc và nhận việc 52

Mục 6 TẬP SỰ 53

Điều 20. Chế độ tập sự 53

Điều 21. Hướng dẫn tập sự 53

Điều 22. Chế độ, chính sách đối với người tập sự và người hướng dẫn tập sự 53

Điều 23. Trình tự, thủ tục bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp khi hết thời gian tập sự 54

Điều 24. Chấm dứt hợp đồng làm việc đối với người tập sự 54

Chương III SỬ DỤNG VIÊN CHỨC 54

Mục 1 PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ, BIỆT PHÁI, BỔ NHIỆM, MIỄN NHIỆM VIÊN CHỨC 54

Điều 25. Phân công nhiệm vụ 54

Điều 26. Biệt phái viên chức 55

Điều 27. Bổ nhiệm viên chức quản lý 55

Điều 28. Thẩm quyền bổ nhiệm, giải quyết thôi giữ chức vụ quản lý hoặc miễn nhiệm đối với viên chức quản lý 55

Mục 2 THAY ĐỔI CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP 56

Điều 29. Thay đổi chức danh nghề nghiệp của viên chức 56

Điều 30. Phân công, phân cấp tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức 56

Điều 31. Quy trình, thủ tục tổ chức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức 57

Mục 3 ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG 57

Điều 32. Mục tiêu, nguyên tắc đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức 57

Điều 33. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng 58

Điều 34. Quyền lợi, trách nhiệm của viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng 58

Điều 35. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng 58

Điều 36. Đào tạo và đền bù chi phí đào tạo 58

Mục 4 ĐÁNH GIÁ VIÊN CHỨC 59

Điều 37. Trình tự, thủ tục đánh giá viên chức hàng năm 59

Mục 5 QUY ĐỊNH VỀ THÔI VIỆC VÀ THỦ TỤC NGHỈ HƯU 60

Điều 38. Giải quyết thôi việc 60

Điều 39. Trợ cấp thôi việc 60

Điều 40. Thủ tục nghỉ hưu 61

Điều 41. Chế độ, chính sách và cơ chế quản lý đối với trường hợp viên chức đã nghỉ hưu thực hiện ký hợp đồng vụ, việc với đơn vị sự nghiệp công lập. 62

Mục 6 CHUYỂN ĐỔI VÀ CHUYỂN TIẾP ĐỐI VỚI VIÊN CHỨC 62

Điều 42. Chuyển đổi giữa viên chức và cán bộ, công chức 62

Điều 43. Chuyển tiếp đối với viên chức 62

Chương IV QUẢN LÝ VIÊN CHỨC 63

Điều 44. Nội dung quản lý viên chức 63

Điều 45. Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ Nội vụ 63

Điều 46. Nhiệm vụ và quyền hạn của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập mà không phải là đơn vị sự nghiệp công lập. 64

Điều 47. Nhiệm vụ và quyền hạn của các Bộ quản lý chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành 65

Điều 48. Nhiệm vụ và quyền hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 66

Điều 49. Nhiệm vụ và quyền hạn của đơn vị sự nghiệp công lập 66

Chương V ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH 67

Điều 50. Áp dụng Nghị định đối với các đối tượng khác 67

Điều 51. Hiệu lực thi hành 67

Điều 52. Trách nhiệm thi hành 67








































Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

#luat