tccohocvl

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Tính chất cơ học của vật liệu

I.Tính biến dạng của vl

1.kn và phân loại

a.kn: là tính chất biểu thị k/n thay đổi hình dạng, kích thước, thể tích dưới tác dụng của tải trọng hoặc các nguyên nhân khác, mà vl không bị phá hoại

-bản chất: do sự biến đổi từ công cơ học sang nội năng của vl, rồi tự nội năng

Sang công cơ học, biểu hiện lá sự di chuyển tương đối giữa các phần tử vl

b.các hình thức biến dạng

-Biến dạng đàn hồi: là bd có thể mất đi hoàn toàn khi cắt bỏ nguyên nhân gay bd

+bản chất: nguyên nhân do ngoại lức chưa vượt qua được các lk tương tác giữa các phần tử vl

+quan hệ bd và ngoại lực: tuân theo đl hook:

ε= σ/E ε:bd tg đối; σ: ứng suất xh trong vl; E:modun dan hồi

-Biến dạng dẻo: là biến dạng không bị mất đi khi cắt bỏ các nguyên nhân gây ra bd

+bản chất: do các ngoại lực td đủ lớn vượt qua các lực lk giữa các phần tử vl, do td lâu dài phá vỡ 1 phần cấu trúc vl

+tuân theo quy luật chất lỏng bingham

ε= τ.t/η τ: ứng suất trượt; t: thời gian ngoại lực td; neta: độ nhớt của chất lỏng

+ biến dạng dẻo đàn hồi: ε= σ/E+τ.t/η

2.Các hiện tượng liên quan đến bd

a.hiện tượng từ biến: là htg biến dạng tăng dần theo thời gian khi ngoại lực td không đổi và lâu dài lên vl

-nguyên nhân: do trong vl có bộ phận là phi tinh thể, có tc gần giống như chất lỏng

-Hậu quả: gây mất ứng suất trong các kết cấu ứng suất trước

b.Hiện tượng trùng ứng suất: là hiện tượng bd không đổi dưới td của ngoại lực, ứng suất đàn hồi giảm dần theo thời gian

-nguyên nhân: 1 phần bd đàn hồi chuyển sang bd dẻo

c.Hiện tượng mỏi: là htg bd đàn hồi của vl bị giảm dần khi tải trọng lặp đi lặp lại

II.Cường độ VL

1.ĐN: là đại lượng biểu thị khả năng chống lại sự phá hoại của ứng suất xh trong vl dưới td của ngoại lực, chuyển vị hoặc nguyên nhân khác

2.CT xác định

-TT chịu nén: Rn=σn max=P/F

-TT chiuk kéo: Rk=σk max=P/F

-TT uốn: Ru=σ u max=M/w = 3Pl/2bh² (Pl/bh²)

3.PP xác định

*pp phá hủy vl ( pptc)

*pp không phá hủy

-dựa vào mqh giữa cường độ vl với các thông số vật lý: vận tốc sóng siêu âm

+pp súng bật nẩy, pp siêu âm,...

4.yếu tố ảnh hưởng

- phụ thuộc vào loại vl: tpvl, cấu trúc vi mô của vl

- phụ thuộc vào các lỗ rỗng trong vl: kích thước lỗ rỗng, tc lỗ rỗng( kín, hở..)

-độ ẩm của vl: độ ẩm tăng thì cường độ giảm

-phụ thuộc vào đk thí nghiệm và mẫu tn: trình độ tn viên, thiết bị tn, pp chế tạo và bảo dưỡng mẫu, hình dạng , kích thước mẫu

5.Ý nghĩa

-để lựa chọn vl cho các kết cấu chịu lực

-để đánh giá chất lượng của vl về kn chịu lực

-để kiểm tra kn an toàn khi chịu lực của vl

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

Ẩn QC