TOEIC WRITING: BUSINESS AND MONEY

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


1. To take something into consideration/ account

Meaning: to consider or remember something when judging a situation

Example: No business will succeed if it fails to take the needs of customers intoaccount/into consideration.

Dịch đại ý

To take something into consideration/account: xem xét cái gì

Nghĩa: xem xét hay nhớ tới cái gì khi đánh giá 1 vấn đề, 1 tình huống

Ví dụ: Việc kinh doanh không thể thành công nếu như không xem xét đến nhu cầu củakhách hàng.


2. To break into a market

Meaning: to enter a market with the connotation that entrance to the industry was difficult.

Example: It is difficult to break into the market for designer sportswear because there is too much competition from leading brands like Nike.

Dịch đại ý

To break into a market: thâm nhập thị trường

Nghĩa: gia nhập vào thị trường có rào cản gia nhập cao (khó thâm nhập)

Ví dụ: Rất khó khăn để thâm nhập thị trường quần áo thể thao do sự cạnh tranh mạnh từ các thương hiệu dẫn đầu như Nike.


3. To keep someone's wordMeaning: to uphold one's promise; to do as one says

Example: I lent him a lot of money, so I hope that he keeps his word and repays the loan.

Dịch đại ý

To keep someone's word: Giữ lời

Nghĩa: giữ lời hứa, làm như những gì đã nói

Ví dụ: Tôi cho anh ta vay rất nhiều tiền, nên tôi hy vọng anh ta sẽ giữ lời và hoàn trả khoản nợ đó cho tôi.


4. To reach a consensus

Meaning: to come to an agreement

Example: The directors of the company have reached a consensus on the new business plan.

Dịch đại ý

To reach a consensus: đạt được thỏa thuận

Nghĩa: 2 bên cùng đồng ý với một quyết định nào đó, đi tới 1 thỏa thuận

Ví dụ: Các giám đốc của công ty đã đạt được thỏa thuận về kế hoạch kinh doanh mới.


5. To make the most of something

Meaning: to make something appear as good as possible; to exploit something; to get as much out of something as is possible.

Example: They designed the advertisements to make the most of the product's features.

Dịch đại ý

To make the most of something: tận dụng cái gì

Nghĩa: tạo ra cái gì một cách tốt nhất cái gì hoặc khai thác cái gì một cách triệt để.

Ví dụ: Họ thiết kế những quảng cáo có thể khai thác tối đa các đặc trưng của sản phẩm.


6. To go out of business

Meaning: if a company goes out of business, it stops doing business permanently, especially because it has failed

Example: If we sold food at those prices we'd soon go out of business.

Dịch đại ý

To go out of business: phá sản

Nghĩa: Nếu một công ty phá sản, nó dừng hoạt động vĩnh viễn do kinh doanh thất bại.

Ví dụ: Nếu ta bán thực phẩm với mức giá đó, không sớm thì muộn ta cũng sẽ phá sản.


7. To do market research

Meaning: to collect information about what people buy and why they choose it.

Example: Advertising companies do a lot of market research before they design promotion campaigns.

Dịch đại ý

To do market research: nghiên cứu thị trường

Nghĩa: thu thập thông tin về những gì người tiêu dùng lựa chọn và lí do họ lựa chọn sản phẩm đó

Ví dụ: Các công ty quảng cáo thực hiện việc nghiên cứu thị trường rất nhiều trước khi họ đề xuất các chiến dịch quảng bá xúc tiến.


8. To make cutbacks

Meaning: to decrease, to reduce

Example: The company made cutbacks at their stores in New York and many employees were dismissed.

Dịch đại ý

To make cutbacks: cắt giảm

Nghĩa: giảm

Ví dụ: Công ty giảm số lượng cửa hàng tại New York khiến nhiều nhân viên bị sa thải.


9. To manage expectations

Meaning: Seek to prevent disappointment by establishing in advance what can realistically be achieved or delivered by a project, undertaking, course of action, etc.

Example: the company needs to manage the expectations of investors by presenting a realistic figure for next year's estimated profits.

Dịch đại ý

To manage expectations: quản lý kỳ vọng

Nghĩa: Giảm thiểu sự thất vọng bằng cách thiết lập trước kết quả thực tế của một dự án hay một hành động nào đó.

Ví dụ: Công ty cần quản lý kỳ vọng của những nhà đầu tư bằng cách trình bày những số liệu về lợi nhuận đã được dự tính của năm sau.


10. To make a calculation

Meaning: to assess a situation and figure out (or guess) the outcome

Example: We cannot make a precise calculation of the price until we have all the costs.

Dịch đại ý

To make a calculation: tính toán

Nghĩa: Đánh giá 1 tình huống và dự đoán kết quả

Ví dụ: Chúng ta không thể dự đoán chính xác mức giá cho tới khi biết được toàn bộ chi phí.


11. To pay in arrears

Meaning: refers to making a payment to a supplier later than the terms of the arrangement under which goods or services were purchased from the supplier.

Example: The company pays one month in arrears to all its suppliers and employees.

Dịch đại ý

To pay in arrears: trả tiền sau

Ý nghĩa: cách thức trả tiền cho nhà cung cấp chậm hơn so với điều khoản của hợp đồng

Ví dụ: Công ty đó trả tiền chậm 1 tháng cho tất cả nhà cung cấp và cả nhân viên.


12. To buy at auction

Meaning: to buy something at a usually public sale of goods or property, where people make higher and higher bids (= offers of money) for each thing, until the thing is sold to the person who will pay most

Example: Buying a property at an auction can be a nerve-wracking or exhilarating experience.

Dịch đại ý

To buy at auction: mua hàng đấu giá

Nghĩa: mua cái gì đó ở một phiên đấu giá công khai, khi mọi người đưa ra các mức giá cao hơn và hơn nữa, và đồ vật sẽ được bán cho người trả giá cao nhất.

Ví dụ: Mua bất động sản đấu giá có thể rất hại não hoặc có thể là một trải nghiệm đáng giá.


13. To squander a chance/ savings

Meaning: to waste money or supplies, or to waste opportunities by not using them to your advantage

Example: James squandered all his savings in an unsuccessful business venture to sell ice cream in Alaska.

Dịch đại ý

To squander a chance/ savings: lãng phí cơ hội/ số tiết kiệm

Nghĩa: lãng phí tiền của hay cơ hội mà không có ích gì cho bản thân.

Ví dụ: James đã lãng phí tất cả tiền tiết kiệm vào vụ kinh doanh mạo hiểm không thành công khi bán kem ở Alaska.


14. Overhead cost

Meaning: refers to regular costs required to run a business, such as rent, electricity, wages etc

Example: An increase in rents in the shopping mall increased the overhead costs of all the shops which operated there.

Dịch đại ý

Overhead cost: chi phí cố định

Nghĩa: các chi phí thông thường để duy trì việc kinh doanh, như thuê văn phòng, tiền điện, tiền lương

Ví dụ: Việc tăng tiền thuê mặt bằng ở trung tâm thương mại đã làm tăng chi phí cố định của tất cả các cửa hàng kinh doanh ở đây.


15. A takeover

Meaning: an act of taking over a company by buying its shares

Example: Sony made a successful takeover of the broadcasting company CBS. 

Dịch đại ý

A takeover: mua lại/ tiếp quản

Nghĩa: mua một công ty bằng cách mua lại cổ phần của nó

Ví dụ: Sony đã tiếp quản thành công đài truyền hình CBS.


16. A merger

Meaning: the action of joining two or more businesses into one

Example: The directors of Kentucky Fried Chicken and Burger King are considering a merger of the two companies.

Dịch đại ý

A merger: sự sáp nhập

Nghĩa: liên kết/ sáp nhập 2 hay nhiều công ty thành 1

Ví dụ: Các nhà quản lí của Gà rán Kentucky và Burger King đang xem xét việc sáp nhập2 công ty thành 1.


17. A heavy workload

Meaning: having many tasks to perform

Example: Many employees of the company take time off work because of illness and stress due to the heavy workload.

Dịch đại ý

A heavy workload: khối lượng công việc lớn

Nghĩa: có nhiều nhiệm vụ cần làm

Ví dụ: Rất nhiều nhân viên của công ty đã xin nghỉ do ốm đau và áp lực tới từ khối lượng công việc quá lớn.


18. Compensation

Meaning: something that somebody gives you [usually money] because they have hurt you or damaged something that you own

Example: I received a large sum of money as compensation for the injury which I sustained at work.

Dịch đại ý

Compensation: tiền đền bù

Nghĩa: người khác đưa tiền đền bù cho bạn khi họ làm tổn thương bạn hoặc phá hoại cái gì đó của bạn

Ví dụ: Tôi đã nhận được một khoảng lớn tiền đền bù cho chấn thương tôi gặp phải khi đang làm việc.


19. Revenue

Meaning: the money that a government receives from taxes or which a company receives from its business

Example: The tax revenues of the government have fallen as a result of the economic crisis.

Dịch đại ý

Revenue: Lợi nhuận

Nghĩa: Tiền mà chính phủ nhận được từ việc đóng thuế hoặc tiền mà công ty có được từ việc kinh doanh.

Ví dụ: Khoản thu từ thuế của chính phủ giảm xuống do khủng hoảng kinh tế.


20. White-collar

Meaning: working in an office, not a factory

Example: The insurance company is offering some white-collar jobs if you want to apply.

Dịch đại ý

White-collar: nhân viên văn phòng/ dân công sở

Nghĩa: những người làm việc trong văn phòng chứ không phải nhà máy

Ví dụ: Công ty bảo hiểm đang tuyển dụng một số vị trí văn phòng nếu như bạn muốn đăng ký.


21. Blue-collar

Meaning: connected with people who do physical work in industry

Example: He's a blue-collar worker in a car factory.

Dịch đại ý

Blue-collar: công nhân

Nghĩa: những người làm việc tay chân

Ví dụ: Anh ấy là một công nhân trong nhà máy sản xuất ô tô.


22. To run your own business

Meaning: to have a business which you own

Example: I was tired of working for other people, so I decided to run my own business.

Dịch đại ý

To run your own business: tự làm chủ/ kinh doanh

Nghĩa: tự kinh doanh cái bạn có

Ví dụ: Tôi đã quá chán phải làm việc cho người khác nên tôi quyết định tự kinh doanh.


23. To earn a living

Meaning: to earn money

Example: I used to earn a living as a teacher, but now I sell used cars.

Dịch đại ý

To earn a living: kiếm sống

Nghĩa: kiếm tiền trang trải cuộc sống

Ví dụ: Tôi từng kiếm sống bằng nghề giáo viên, nhưng giờ thì tôi đi bán ô tô cũ, đã qua sử dụng.


24. Enhance their public image

Meaning: to make their company appear more attractive to people

Example: In order to enhance their public image, some companies donate large sums of money to charities.

Dịch đại ý

To enhance their public image: nâng cao hình ảnh

Nghĩa: khiến công ty xuất hiện ấn tượng và thu hút hơn

Ví dụ: Để nâng cao hình ảnh của mình với công chúng, một số công ty đã quyên góp một số tiền rất lớn cho việc từ thiện.


25. To grow a business

Meaning: to expand a business, usually a new one

Example: The company started one year ago with only one shop, but they have grown the business and now have ten shops.

Dịch đại ý

To grow a business: mở rộng kinh doanh

Nghĩa: mở rộng việc kinh doanh, thường là mở ra một cái mới.

Ví dụ: Công ty đó đã bắt đầu kinh doanh một năm trước chỉ với một cửa hàng, nhưng họ đã nhanh chóng mở rộng kinh doanh và giờ có 9 cửa hàng.


26. To gain a competitive edge

Meaning: to achieve an advantage over another company or organization, often by providing the same goods or services at a lower price

Example: The high quality of VW cars, combined with their affordable price, has enabled the company to gain a competitive edge over all its rivals in world markets.

Dịch đại ý

To gain a competitive edge: có được lợi thế cạnh tranh

Nghĩa: đạt được lợi thế hơn công ty hay tổ chức khác, thường do cung cấp dịch vụ hay sản phẩm tương tự với giá thành thấp hơn.

Ví dụ: Chất lượng cao của những chiếc ô tô Volkswagen, cùng với giá cả hợp lý đã khiến công ty có lợi thế cạnh tranh hơn tất cả đối thủ trên thị trường thế giới.


27. Maximize profits

Meaning: to increase profits to the highest possible level

Example: The company has hired a marketing consultant to recommend how to maximize profits next year.

Dịch đại ý

Maximize profits: tối đa hóa lợi nhuận

Nghĩa: tăng lợi nhuận đến mức cao nhất có thể

Ví dụ: Công ty đã thuê 1 tư vấn marketing tới để tư vấn làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận kỳ sau.


28. To conduct a business

Meaning: to operate a business in a particular way

Example: It is important to conduct a business with honesty in order to gain the confidence of customers.

Dịch đại ý

To conduct a business: xây dựng việc kinh doanh

Nghĩa: điều hành việc kinh doanh theo 1 cách cụ thể

Ví dụ: Việc kinh doanh với sự chân thành là rất quan trọng để có được sự tin cậy của người tiêu dùng.


29. To be made redundant

Meaning: to lose one's job

Example: The car factory has closed and 1000 employees have been made redundant.

Dịch đại ý

To be made redundant: bị sa thải

Nghĩa: bị đuổi việc

Ví dụ: Nhà máy sản xuất ô tô bị đóng cửa và 1000 nhân viên bị mất việc.


30. Pension scheme

Meaning: a system in which you and your employer pay money regularly into a fund, to use when you retire from work

Example: One of the benefits of working for a big corporation is that such large companies usually provide a good pension scheme.

Dịch đại ý

Pension scheme: Chế độ lương hưu.

Nghĩa: một hệ thống mà người lao động trả tiền thường xuyên vào một quỹ, được sử dụng khi người lao động nghỉ hưu.

Ví dụ: Một trong những lợi ích của việc làm cho công ty liên doanh lớn là những công ty lớn thường có chế độ lương hưu rất tốt.


Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net