vat lieu ky thuat

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 481.

CT38n thuộc nhóm thép nào?                 A. Thép nửa lặng

Câu 273.

CT38 là thépthuộc phân nhóm:      B. B, chỉ quy định về cơ tính, không quy định về thành phần

Câu 388.

CT31 thuộc nhóm thép nào?                     B. Thép chất lượng thường

Câu 446.

C20 là:                                        C. Thép thấm các bon

Câu 461.

C20 dùng làm các chi tiết:                A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản

Câu 462.

C45 là:                                                A. Thép hóa tốt

Câu 353.

C45 dùng làm các chi tiết:                       B. Kích thước nhỏ, hình dáng đơn giản

Câu 331.

C8s là:                                 D. Thép lá dập nguội

Câu 394.

CD80:                       C. Dùng làm dao cắt năng suất thấp          

Câu 24.

Cr trong thép gió có tác dụng gì?                        D. Tăng độ thấm tôi

Câu 45.

Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào? 

A.

Dung dịch rắn thay thế

Câu 57.

Cr trong thép 40Cr có tác dụng gì? C. Tăng độ thấm tôi

Câu 136.

Cr20Ni80

dùng làm:  

B.

Dây điện trở

Câu 391.

CuZn là loại pha gì                                     B. Pha điện tử

Câu 452

.

Cu(Zn) là loại pha gì?             

C.

Dung dịch rắn thay thế

Câu 247.

Co trong thép gió có tác dụng gì?                                       D. Tăng tính cứng nóng

Câu 232.

C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?         A. Dung dịch rắn xen kẽ

Câu 264.

Các bon có mấy dạng thù hình?        B. 4

Câu 40.

12Cr18Ni9 dùng làm: A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo,

Câu 129.

12CrMo là:                   B. Thép làm nồi hơi

Câu 397.

12Cr17 chống ăn mòn tốt là do:            A. Trong tổ chức chỉ có một pha

Câu 443.

12CrMo dùng làm:                     C. Nồi hơi

Câu 503.

12Cr13 chống ăn mòn tốt là do:        D. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau

Câu 140.

20Cr dùng làm các chi tiết:    C. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước trung bình

Câu 173.

20Cr13 dùng làm:             B. Trục bơm, ốc vít không gỉ

Câu 181.

20CrNi dùng làm các chi tiết: A. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình

Câu 48.

20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:                    B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

Câu 4.

   30Cr13 là:                     C. Thép không gỉ hai pha

Câu 417.

30Cr13 dùng làm:             B. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo

Câu 487.

30Cr2W8V dùng làm:                             D. Khuôn ép chảy

Câu 290.

40Cr2Si là:                   A. Thép làm xupap xả

Câu 344.

40Cr2Si dùng làm:            A. Xupap xả trong động cơ xăng, công suất nhỏ

Câu 346.

40CrNi2Mo dùng làm các chi tiết:           A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp

Câu 489.

40Cr dùng làm các chi tiết:                     C. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp

Câu 322.

15Cr18Ni9 là:             B. Thép không gỉ một pha

Câu 219

.

160Cr12Mo dùng làm:        A. Khuôn dập nguội kích thước lớn

Câu 288.

100CrWMn dùng làm:           C. Khuôn dập nguội kích thước trung bình

Câu 349.

38CrMoA dùng làm các chi tiết  :     C. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp

Câu 365.

90CrSi:                          B. Dùng làm dao cắt năng suất thấp

Câu 449.

65Mn là thép:                            B. Đàn hồi

Câu 420.

45Cr14Ni14W2Mo dùng làm            :                A. Xupap xả trong động cơ diezen, công suất lớn

Câu 177.

130Mn13Đ là:                  B. Thép chịu mài mòn cao

Câu 67.

50CrNiMo dùng làm:                                    A. Khuôn rèn

Câu 75.

60Si2 là thép:               C. Đàn hồi

Câu 111.

15Cr25Ti dùng làm:    C. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu

Câu 154.

Fe3C là loại pha gì?                 A. Pha xen kẽ

Câu 159.

LCuZn30                         A. Là đồng thau

Câu 184.

SnSb8Cu3                         B. Là babit thiếc

Câu 186.

LCuZn30:           D. Có cơ tính tổng hợp cao, dùng làm các chi tiết chịu mài mòn như bánh vít

Câu 258.

BCuSn10                            D. Là đồng thanh

Câu 31.

TiC là loại pha gì?                                                    A. Pha xen kẽ

Câu 205.

Si trong thép 60Si2 có tác dụng gì?                            C. Tăng giới hạn đàn hồi cho thép

Câu 36.

Ti trong thép 18CrMnTi có tác dụng gì? D. Giữ hạt nhỏ khi thấm các bon

Câu 383.

WC là loại pha nào?                       A. Pha xen kẽ

Câu 432.

Xêmentit là:              A. Pha xen kẽ của Fe và C

Câu 436.

Ferit là:          D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe

a

Câu 474.

Ferit là loại pha nào?         

B.

Dung dịch rắn xen kẽ

Câu 208.

Peclit là:                                                         B. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và Ferit

Câu 276.

Lêđêburit là:    C. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenit

Câu 34.

Austenit là:                                     B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Fe

g

Câu 190.

Mactenxit là: D. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong Fe

a

Câu 347.

s

0,2

là ký hiệu gì?          

D.

Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%

Câu 28.

s

0,01

là ký hiệu

gì?         

C.

Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%

T

Câu 226.

Thành phần C trong Mactenxit:                                    D. Bằng thành phần C trong

g

Câu 283.

Thành phần của hợp kim cứng hai các bít là:    D. WC, TiC và Co

Câu 423.

Thành phần của hợp kim cứng một các bít bao gồm:         C. WC và Co

Câu 389.

Theo mức độ khử P và S, thép được chia làm mấy loại?        C. 4

Câu 298.

Theo phương pháp khử ô xy, thép được chia làm mấy loại?         A. 3

Câu 413.

Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?                           A. 2

Câu 279.

Theo kinh nghiệm, khi thấm C thể rắn ở 900oC, nếu cần chiều sâu thấm 0,6mm thì thời gian thấm là:  D. 6h

Câu 263.

Tạp chất thường có trong nhôm là:     A. Fe và Si

Câu 269.

Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?                    A. Tăng dần

Câu 350.

Thỏi đúc có cấu tạo hạt dạng gì thì dễ cán hơn?  

A.

Đẳng trục

Câu 259.

Thiên tích là:            C. Sự không đồng nhất về thành phần hóa học và tổ chức khi kết tinh

Câu 55. 

 Thông số mạng là gì?   C. Kích thước các cạnh của ô cơ bản

Câu 148.

Tính cứng nóng của thép gió là do nguyên tố nào quyết định:  B. W và Mo

Y

Câu 491.

Yêu cầu với thép kết cấu:              C. Cơ tính tổng hợp cao

Câu 19.

Yêu cầu quan trọng

nhất của vật liệu làm dao cắt là:    

B.

Độ cứng cao

Câu 122.

Yêu cầu đối với thép làm nồi hơi là:    D. Chịu nhiệt cao

Câu 25.

Yếu tố nào không ảnh hưởng tới độ bền của thép?      B. Độ thấm tôi

(BIẾN DẠNG)

Câu 228.

Biến dạngnứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?    B. Tôi

Câu 199.

Biến dạng nóng là biến dạng:                  B. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại

(BÁN KÍNH)

Câu 85.

Bán kính nguyên tử của Cr và Fe

g

được xác định theo công thức:

D.

 và

Câu 463.

Bán kính nguyên tử của Cu và Fe

α

được xác định theo công thức: 

D.

 và

Câu 473.

Bán kính nguyên tử của Zn và Fe

g

được xác định theo công thức:         

A.

Câu 476.

Bán kính nguyên tử của Mg và Fe

α

được xác định theo công thức:      

B.

 và

(BIỆN PHÁP)

Câu 182.

Biện pháp nào sau đây không làm tăng độ dai va đập?  D. Chế tạo hợp kim chỉ gồm các pha dẻo

Câu 163.

Biện pháp nào sau đây không làm tăng cơ tính của gang? B. Làm tăng hàm lượng Xe

Câu 392.

Biện pháp nào sau đây không làm tăng giới hạn bền mỏi?

D.

Tăng độ dẻo của hợp kim

(CHỌN VẬT LIỆU)

Câu 23.

Chọn vật liệu làm lò xo?                                   D. 65Mn

Câu 39.

Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?                 

B.

18CrMnTi

Câu 68.

Chọn vật liệu làm dao cắt? C. 90CrSi

Câu 60.

Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội kích thước trung bình? B. 100CrWMn

Câu 82.

Chọn vật liệu có độ thấm tôi cao nhất? D. 90CrSi

Câu 83.

Chọn vật liệu

làm dây điện trở? 

D.

Cr20Ni80

Câu 99.

Chọn vật liệu làm nhíp ô tô  B. 60Si2

Câu 123.

Chọn vật liệu

làm trục kích thước lớn, chịu tải cao?  

D.

38Cr2Ni3MoA

Câu 144.

Chọn vật liệu làm khuôn ép chảy?    C. 30Cr2W8V

Câu 196.

Chọn vật liệu làm xupap xả?                                           A. 40Cr9Si2

Câu 201.

Chọn vật liệu làm lò xo, nhíp chịu va đập và tải nặng?                                      B. 60Si2Ni2A

Câu 222.

Chọn vật liệu làm răng gầu xúc?                                   B. 130Mn13Đ

Câu 233.

Chọn vật liệu làm ổ trượt?                                                        A. BCuSn10

Câu 250.

Chọn vật liệu làm trục trơn, kích thước nhỏ?                       D . C45

Câu 272.

Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:                                 A. GX36-56

Câu 297.

Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?    D. GC60-2

Câu 308.

Chọn vật liệu để tôi cao tần?                                 

A.

Thép sôi

Câu 313.

Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội?       A. CD80

Câu 323.

Chọn vật liệu làm thùng chứa axit?    D. 12Cr18Ni9

Câu 333.

Chọn vật liệu làm bánh răng?     D. 50CrNiMo

Câu 360.

Chọn vật liệu làm khuôn rèn?     C. 50CrNiMo

Câu 366.

 Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng bị động tốc độ chậm?     C. GX28-48

Câu 401.

Chọn vật liệu làm chi tiết qua dập nguội?            B. C8s

Câu 405.

Chọn vật liệu làm thân máy?    D. GX28-48

Câu 429.

Chọn vật liệu làm bánh răng kích thước lớn?  D. 38Cr2Ni2Mo

Câu 442.

Chọn vật liệu làm dao cắt năng suất cao nhất?  D. WCTiC15Co6

Câu 450.

Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội kích thước lớn?  D. 160Cr12Mo

Câu 464.

Chọn vật liệu làm bánh răng?  B. 50CrNiMo

Câu 467.

Chọn vật liệu có tốc độ tôi tới hạn nhỏ nhất?                                A. 160Cr12Mo

Câu 504.

Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng? C. GZ50-4

(CHỌN NHIỆT ĐỘ)

Câu 433.

Chọn nhiệt độ ram cho thép CD80 làm khuôn dập?    A. 200

¸

2500C

Câu 214.

Chọn nhiệt độ ram cho thép 60Si2 làm nhíp ô tô?            A. 400

¸

4500C

Câu 240.

Chọn nhiệt độ ram cho thép C40 làm bánh răng?             C . 500

¸

5500C

(CÔNG DỤNG)

Câu 58.

Công dụng của BCuSn10:                            B. Làm ổ trượt

Câu 91.

Công dụng của AlCu4,5Mg1,5Mn0,5          A.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net