vocabulary 22000

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng
viết tay của ông không thể đọc đuợc.)

13.             Inadvertently / 48: [ adv ]

/  ɪnəd'və:təntli /

= Not done on purpose; unintentionally; thoughtlessly; accidentally.

( Không dụng tâm; không chủ ‎; vô ý ‎; ngẫu nhiên.)

Ex: First I couldn’t locate my math homework, but after a while, I found it in my English notebook. I must have put it there inadvertently.

( Trước tiên tôi không thể nào xác định được bài tập toán của tôi ở đâu; nhưng sau 1 hồi, tôi tìm thấy nó trong vở ghi bài tiếng Anh. Hẳn là tôi đã vô ý‎ để nó rơi vào trong đó.)

14.             Inappropriate / 48: [ adj ]

/ ɪnə'prəʊpriət /

= Not fitting; unsuitable; unbecoming; not appropriate.

( Không thích hợp; không phù hợp; không khớp với.)

Ex: Since I was the one who nominated Bruce, it would be inappropriate for me to vote for another candidate.

( Bởi vì tôi là người đã đề cử Bruce, nên việc tôi bầu cho 1 ứng cử viên khác là không thích hợp.)

15.         Lucrative / 48: [ adj ]

/  'lu:krətɪv /

= Money-making; profitable.

( Làm ra tiền; có lời.)

Ex: This year’s school dance was not so lucrative; we made only $17, compared to $41 last year.

( Buổi khiêu vũ trong trường năm nay thì không lời lắm; chúng ta kiếm được có 17 đô la so với năm rồi là 42 đô la.)

16.             Permanent / 48: [ adj ]

/  'pə:mənənt /

= Lasting; enduring; intended to last; stable (antonyms: temporary; transient)

( Lâu dài; kéo dài; bền vững.)

Ex: When my friend moved to San Francisco, he asked me to write to him at his temporary address, the Gateway Hotel. He promised to send me his permanent address as soon as his family could find an apartment.

( Khi bạn tôi chuyển đến San Francisco, anh ấy bảo tôi viết thư cho anh ta ở địa chỉ tạm thời là khách sạn Gateway. Anh ta hứa sẽ gửi cho tôi địa chỉ ổn định ngay khi gia đình anh có thể tìm mua được 1 căn hộ.)

 17.      Prohibit / 48: [ v ]

/  prə'hɪbɪt /

= Fobid; ban

( Cấm; không cho.)

Ex: Our library’s regulations prohibit the borrowing of more than four books at a time.

( Nội quy thư viện của chúng tôi cấm không cho mượn sách quá 4 quyển trong 1 lần.)

18.         Punctual / 50: [ adj ]

/  'pʌηkt∫uəl /

= On time; prompt.

( Đúng giờ.)

Ex: Be punctual. If you are late, we shall have to depart without you.

( Hãy đúng giờ. Nếu bạn đến trễ, chúng tôi sẽ phải khởi hành mà không có bạn.)

19.             Rebuke / 50: [ n, v ]

/  rɪ'bju:k /

= Express diapproval of ; criticize sharply; censure severely; reprimand; reprove.

( Bày tỏ sự không hài lòng; phê bình mạnh mẽ; khiển trách nặng; quở trách, la mắng)

Ex: Our coach rebuked the two players who were late for practice, but praised the rest of the team for being punctual.

( Huấn luyện viên của chúng tôi khiển trách 2 vận động viên đến thực tập trễ, nhưng khen ngợi những người còn lại đã đến đúng giờ.)

20.    Transient / 50: [ adj, n ]

/  'trænzɪənt /

= Not lasting; passing soon; fleeting; short-lived; momentary

( Không tồn tại lâu; chóng qua; thoáng qua; sống ngắn ngủi; chốc lát.)

Ex1: It rained all day upstate,but here we had only a transient shower;it was over in minutes.

(Trời mưa cả ngày phía trên bang, nhưng ở đây chúng tôi chỉ có 1 cơn mưa rào chóng qua; nó chỉ trong 1 vài phút.)

= Visitor or guest staying for only a short time.

( Khách viếng thăm trong 1 thời gian ngắn, khách vãng lai.)

Ex2: The hotel’s customers are mainly transients;only a few are permanent guests

(Khách hàng của khách sạn chủ ‎yếu là khách vãng lai; chỉ có 1 vài người là khách thường xuyên.)

IELTS VOCABULARY – WEEK 3

1. Cache / 62: [n , v ]

/  kæ/

= Hiding place to store something.

( Chỗ cất giấu, lưu trữ.)

Ex: After his confession, the robber led detectives to a cache of stolen gems in the basement.

( Sau khi thú nhận, tên cướp đã dẫn các thám tử đến nơi cất giấu các viên ngọc được đánh cắp trong tầng hầm.)

2.                 Commend / 62: [ v ] (ant. Censure, reprimand)

/kə'mend /

= Praise; mention favorably.

( Ca ngợi, đề cập đến 1 cách thuận lợi.)

Ex: Our class was commended for having the best attendance for January.

( Lớp học tôi được khen ngợi vì đi học đều vào tháng giêng.)

3.                 Cur / 62   [ n ]

/kə /

= Worthless dog.

( Con chó vô dụng.)

Ex: Lassie is a kind and intelligent animal. Please don’t refer to her as a ‘cur’.

( Lassie là 1 con vật hiền và thông minh. Xin đừng kêu nó là 1 ‘con chó vô dụng’)

4.                 Despotic / 64: [ adj ]

/ des'pɔtɪk/

= Of a despot (a monarch having absolute power); domineering; dictatorial; tyrannical.

( Thuộc về nhà độc tài _1 vị vua có quyền hành tuyệt đối; áp đảo thống trị, độc đoán.)

Ex: The American colonists revolted against the despotic governement of King George III.

( Những người dân định cư tại Mỹ đã nổi dậy chống lại chính quyền độc tài của vua George đệ tam.)

5.                 Dispute / 64: [ n, v ]

/ dɪs'pju:t /

= Argue about; debate; declare not true; call in question; oppose.

( L‎y’ luận, biện bác; tranh luận, tuyên bố là không đứng; đặt thành vấn đề; đối lập.)

Ex: Charley disputed my answer to problem 9 until I showed him definite proof that I was right.

( Charley tranh cãi về trả lời của tôi cho vấn đề số 9, cho đến khi tôi chỉ cho anh ta thấy bằng chứng rõ ràng là tôi đúng.)

6.                 Edifice / 64: [ n ]

/ 'edɪfɪs /

= Building, especially a large or impressive building.

( Cao ốc, nhất là cao ốc lớn và đồ sộ.)

Ex: The huge edifice under construction near the airport will be a modern hotel.

( Tòa nhà khổng lồ đang xây cất gần sân bay sẽ là 1 khách sạn hiện đại.)

7.                 Era / 64: [n]

/ 'ɪərə /

= Historical period; period (of time)

( Giai đoạn lịch sử; thời kỳ.)

Ex: The atomic era began with the dropping of the first atomic bomb in 1945.

( Thời đại nguyên tử bắt đầu với quả bom nguyên tử đầu tiên được thả xuống năm 1945.)

8.                 Initiate / 64: [ v ]

/ ɪ'nɪʃɪət /

= Begin; introduce; originate.

( Bắt đầu; du nhập vào; nguồn.)

Ex: The Pilgrims initiated the custom of celebrating Thanksgiving Day.

( Tổ phụ người Mỹ di dân Pilgrims đã khởi đầu tập tục Ngày Lễ Tạ Ơn.)

= Admit or induct into a club by special ceremonies.

( Nhận vào câu lạc bộ với nghi thức đặc biệt.)

Ex: Next Friday our club is going to initiate three new memebers.

( Thứ 6 tới, câu lạc bộ của chúng tôi sẽ làm lễ nhận vào 3 hội viên mới.)

9.                 Jolly Roger / 64: [n]

/ 'dʒɔlɪ'rəʊdʒə /

= Prirate’s flag; black flag with white skull and crossbones.

( Lá cờ của hải tặc; lá cở đen với đầu lâu trắng và hai khúc xương chéo nhau.)

Ex: The Jolly Roger flying from the mast of the approaching ship indicated that it was a pirate ship.

( Lá cờ đầu lâu bay trên cột buồm của con tàu đang tiến tới cho biết đây là con tàu của hải tặc.)

10.    Multitude / 64: [n]

/ 'mʌltɪtju/

= Crowd; throng; horde; swarm.

( Đám đông, bầy, đàn.)

Ex: There was such a multitude outside the store waiting for the sale to begin that we decided to shop on another day.

( Có 1 đám thật đông bên ngòai cửa hiệu chờ cho giờ bán hàng bắt đầu, do đó, chúng tôi quyết định sẽ đi mua sắm vào 1 ngày khác.)

11. Perceive  / 64:[ v]

/pə’si:v/

= Become aware of through the senses; see; note; boserye

(biết được nhờ giác quan; thấy; ghi nhận; quan sát )

 Ex: When the lights went out, I couldn’t see a thing, but gradually I was able to perceive the outlines of the larger pieces of furniture.

(Khi đèn tắt, tôi không thể nhìn thấy một vật gì, nhưng từ trí tôi đã có thể nhận ra đường nét cuả những đồ đạc lớn hơn.)

12. Portal / [n]

/’pɔ: tl/

= door; entrance; especially; a grand or impressive one

(cửa; lối vào; nhất là cưả to và đồ sộ )

Ex: The original doors at the main entrance to our school have been replaced by bronze portals.

(Chiếc cưả ban đầu ở lối vào trường tôi đã được thay thế bằng cánh cổng bằng đồng )

13. Reserved / [adj]

 /ri’zə:vd/

 = restrained in speech or action; uncommunicative

(ít nói hoặc hạn chế hành động; không giao tiếp )

Ex: Mark was reserved at first but became much more communicative when he got to know us better.

(Ban đầu Mark dè dặt nhưng đã trở nên cởi mở nhiều hơn khi anh ấy biết nhiều hơn về chúng tôi )

14. Restrain / [v]

/ri’strein/

= hold back; check; curb; repress

(giữ lại; ngăn lại; chận lại; đè xuống )

Ex: Midred could not restrain her desire to open the package immediately, even though it read, “Do not open before Christmas!”

(Mildred không thể kiềm chế được lòng ham muốn mở gói quà ngay, mặc dù trên đó có viết: “Đừng mở trước lễ Giáng Sinh”

15. Retract / [v]

/ri’trækt/

= draw back; with draw; take back

(rút lui; rút lại; lấy lại )

Ex: You can depend on Frank. Once he has given his promise, he will not retract it.

(Anh có thể tin tưởng ở Frank. Một khi anh ấy đã hưá, anh ấy sẽ không rút lại lời hưá đâu. )

16. Spine / [n]

/spain/

 = chain of small bones down the middle of the back; backbone

(một chuỗi các đốt xương ngắn chạy dọc xuống giưã lưng; cột sống )

Ex: The ribs are curved bones extending from the spine and enclosing the upper part of the body.

(Những chiếc xương sườn là những khúc xương vòng cung xuất phát từ xương sống và bao bọc phần trên cuả cơ thể. )

17. Stroll / [n]

 /stroul/

 = idle and leisurely walk

(đi bộ nhàn tản, đi dạo )

Ex: It was a warm spring afternoon, and many people were out for a stroll on the boulevard.

(Bấy giờ là buổi xế chiều ấm áp vào muà xuân và nhiều người đi bách bộ trên đại lộ )

18. Timorous / [adj]

/’timərəs/

 = full of fear; afraid; timid

(sợ hãi; e sợ; rụt rè )

Ex: I admit I was timorous when I began my speech, but as I went along, I felt less and less afraid.

(Tôi công nhận rằng tôi nhút nhát khi bắt đầu bài diễn văn, nhưng khi đã nói được một lúc, tôi cảm thấy tự tin hơn )

19. Tuition / [n]

/tju:’i∫n/

= payment for instruction

(tiền trả cho việc được giảng dạy, tiền học phí )

Ex: When I go to college, I will probably work each summer to help pay the tuition.

(Khi tôi lên đại học, có lẽ tôi sẽ làm việc vào mỗi muà hè để có tiền trả học phí )

20. Version / [n]

/’və:∫n/

= Account of description from a particular point of view

(Bảng tường thuật hoặc miêu tả từ một quan điểm nào đó )

Ex1: Now that we have Sam’s description of the accident, let us listen to your version.

(Bây giờ một khi chúng tôi đã có bảng miêu tả tai nạn cuả Sam, hãy để chúng tôi được lắng nghe lời miêu tả cuả anh )

= Translation

(Bản dịch )

Ex2: THE COUNT OF MONTE CRISTO was written in French, but you can read it in the English version.

(Tác phẩm THE COUNT OF MONTE CRISTO được viết bằng tiếng Pháp, nhưng anh có thể đọc nó qua bản dịch tiếng Anh )

IELTS VOCABULARY – WEEK 4

(POSTED BY thanhtruc_panda)

1.      Aggressor / [n]

 /ə’gresə/

= Person or nation that begins quarrel assailant

(người hoặc quốc gia mở đầu cuộc xung đột; kẻ xâm lược; kẻ tấn công )

Ex: In the war with the United States, Japan was the aggressor; the surprise attack on Pearl Harbor started the conflict.

(Trong cuộc chiến với Hoa Kỳ, Nhật Bản là quốc gia gây chiến; cuộc tấn công tình thình cuả Nhật vào Trân Châu cảng đã mở đầu cho cuộc xung đột )

2.      Altitude / [n]

 /’æltitju /

= Height; elevation; high position; eminence

(Chiều cao; độ nâng cao; vị trí trên cao; trổi vượt lên )

Ex: Mount Washington, which rises to an altitude of 6,288 feet, is the highest peak in the White Mountains.

(Ngọn núi Washington vươn lên đến độ cao 6288 feet là ngọn cao nhất trong dãy núi White Mountains )

3.      Calamity / [n]

/kə’læmiti/

= Great misfortune; catastrophe; disaster

(đại bất hạnh; tai hoạ; đại hoạ )

Ex: The assassination of President Kennedy was a national calamity.

(Việc ám sát tổng thống Kennedy là một đại nạn cho quốc gia )

     4.     Congregate / [n]

     /’kɔhgrigeit/

= Come together into a crowd; assemble; gather

Ex: Some homeowners near the school object to pupil’s congregating on their property in the morning, others don’t mind.

(Một vài chủ nhà gần trường học phản đối việc học sinh tụ tập lại trên mảnh đất cuả họ vào buổi sáng, còn những người khác thì không quan tâm )

5.Convene / [n]

/kən’vi:n /

= Meet or come together in a group for a specific purpose

(họp hoặc tập họp lại trong một nhóm nhằm một mục tiêu nào đó )

Ex: The board of directors will convene next Tuesday to elect a new corporation president.

(Hội đồng Quản trị sẽ họp vào thứ 3 tuần sau để bầu chủ tịch mới cho công ty )

6.             Cordiality / [n]

       /,kɔ i’ælity/

= Friendliness; warmth of regard

(Sự thân tình bạn bè; sự quan tâm thân thiết )

Ex: Dan’s parents greeted me with cordiality and made me feel like an old friend of the family.

(Cha mẹ cuả Dan chào đón tôi với sự thân tình và làm tôi cảm thấy như một người bạn cố tri cuả gia đình )

7.             Crony / [n]

/’krouni/

= Close companion; intimate friend; chum

(Bồ bịch thân; bạn thân; bè bạn cũ )

Ex: Some students associate only with their cronies and rarely try to make new friends.

(Một vài sinh viên chỉ kết thân với những bạn bè cũ cuả họ và ít khi cố gắng kết bạn mới )

8.             Deliberately / [adv] 

   /di’libəritly/

= in a carefully thought out manner; on purpose; purposely

(Một cách có suy tính cẩn thận; chủ đích; có dụng ý )

Ex 1: We deliberately kept Glenda off the planning committee because we didn’t want her to know that the party was to be in her honor.

(Chúng tôi cố ýkhông cho Glenda vào ban trù hoạch bởi vì chúng tôi không muốn cô ấy biết rằng buổi tiệc họp mặt được tổ chức nhằm tôn vinh cô )

= In an unhurried manner; slowly

(Một cách không vội vã; chầm chậm )

Ex 2: Dad was late because he had to drive deliberately, the roads were icy.

(Bố tôi đến trễ bởi vì ông phải lái chậm, các con đường đều bị phủ băng )

9.             Dispense with / [v]

 /dis’pens wiÝ/

= do without; along without

(không phải; không cần làm )

Ex: When our club has a guest speaker, we dispense with the reading of the minutes to save time.

(Khi câu lạc bộ cuả chúng tôi có người khách đến nói chuyện, chúng tôi bỏ qua việc đọc biên bản để khỏi tốn thì giờ )

10.        Dubious / [adj]

 /’dju:bjəs/

= Doubtful; uncertain; questionable

(Đầy sự ngờ vực; không chắc chắn; có thể đặt thành câu hỏi )

Ex: There is no doubt about my feeling better, but it is dubious that I can be back at school by tomorrow.

(Việc tôi cảm thấy khoẻ hơn thì không nghi ngờ gì, nhưng việc tôi có thể đi học lại vaò ngày mai thì không chắc )

11.        Extremity / [adj]

      /iks’tremiti/

= Very end; utmost limit

(Ngay chỗ tận cùng; giới hạn tận cùng )

Ex: Key West is at the southern extremity of Florida.

(Key West nằm ở mũi tận cùng phiá Nam cuả bang Florida )

12.        Forecast / [v,n]

 /’fɔ:kɑ:st/

= Predict; foretell; prophesy

(Tiên đoán; nói trước; tiên tri )

Ex: Mr. Walsh gave a short vocabulary quiz today, as you had forecasted.

(Ông Walsh đã cho một bài đố ngắn về từ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

#ghghghgh