vocabulary 22000

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng
phán quyết là bồi thẩm đòan chưa thể đi đến một quyết định.)

4) Verify / 'verifai/ (t. verb)

= Prove to be true; confirm; substantiate corroborate

(Chứng minh là sự thực; xác nhận; chứng minh sự thực; đưa ra bằng chứng.)

Ex: So far, the charges have been neither disproved nor verified.

(Cho đến nay, lời buộc tộivẫn chưa phản bác cũng như chưa được chứng minh.)

5) Veritable / 'veritəbl/ (adjective)

= True; actual; genuine; real; authentic

(Thật; thật sự; đúng thực; thật; trung thực )

Ex: As the pretended heirs of Peter Wills were disposing of his fortune, the veritable heirs arrived.

(Trong khi kẻ tự nhận là người thừa kế của peter Wilks đang bán các di sản thì người thừa kế đích thực đến.)

6) Verity / 'verəti/ (noun)

= Truth (of things); something true; true statement

(Sự thật; một cái gì đó có thật; khẳng định thật )

Ex: That smoking is injurious to health is a scientifically established verity.

(Rằng hút thuốc lá có hại cho sức khỏe là một chân lý được khoa học chứng minh.)

20. VID, VIS: “see,” “look,” “sight”

7) Envision /in'viʒn/ (t. verb)

= Foresee; envisage; have a mental picture of (something not yet a reality)

(Nhìn thấy trước, tiên kiến; mường tượng trước một cảnh tượng trong đầu (một cái gì đó chưa có ngòai hiện thực )   )

Ex: Coach Brown envisions for Marty a bright career as a collegiate sprinter.

(Huấn luyện viên Brown dự kiến Marty có một sự nghiệp sáng chói với tư cách là một vận động viên cự ly ngắn của sinh viên.)

Improvise / 'imprəvaiz/ (verb)

= (Literally, “do something without having prepared or seen it beforehand”   ) compose, recite, or sing on the spur of the moment.

(Nghĩa đen: “làm một cái gì đó mà chưa chuẩn bị trước hoặc nhìn thấy trước”   ) sáng tác đọc lên hoặc ca lên do sự thúc giục đòi hỏi của lúc ấy; ứng chế ngay tại chỗ )

Ex: Did the entertainer prepare his jokes before the program, or improvise them as he went along?

(Nghệ sĩ tấu hài ấy đã chuẩn bị trước những trò mua vui khôi hài trước khi chương trình bắt đầu, hay là anh ta đã ứng chế ra trong lúc diễn xuất?)

9) Invisible / in'vizəbl/ (adjective)

= Not able to be seen

(Không thể được nhìn thấy, tàng hình )

Ex: The microscope enables us to see organisms invisible to the naked eye.

(Kính hiển vi làm cho chúng tôi có thể nhìn thấy những vi sinh vật mà mắt trần không thấy.)

10) Revise / ri'vaiz/ (noun)

= Look at again to correct errors and make improvements; examine and improve

(Nhìn lại một lần nữa để sửa chữa sai lầm và cải tiến; xem xét và cải tiến; san định lại )

Ex: Before handing in your composition, be sure to revise it carefully.

(Trước khi nộp bài luận, anh hãy xem lại và sửa chữa cẩn thận.)

IELTS VOCABULARY WEEK 49

1)    Video /vidiou/ (noun)

= Having to do with the transmission or reception of what is seen

(Chỉ sự truyền hình và sự thu hình )

Ex: The audio (sound) and video signals of a television program can be recorded on magnetic tape.

(Tín hiệu âm thanh và hình ảnh của một chương trình truyền hình có thể được ghi lại trên băng từ.)

2)    Visibility / ,vizə'biləti/ (noun)

= Degree of clearness of the atmosphere, with reference to the distance at which objects can be clearly seen

(Độ trong sáng của bầu khí quyển liên hệ đến khỏang cách mà một vật thể có thể được nhìn thấy rõ; sự trông thấy rõ )

Ex: With the fog rolling in and visibility approaching zero, it was virtually impossible for planes to land.

(Khi sương mù tràn đến và thị lực/ tầm nhìn tiến đến số không, các máy bay thật sự không thể đáp xuống được.)

3)    Visual / 'vi∫uəl/ (adjective)

= Having to do with sight

(Có liên hệ đến thị lực )

Ex: Radar tells us of an approaching object long before visual contact is possible.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

#ghghghgh