vocabulary 22000

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng
chiến tranh.)

3) Definitive /di’finitiv/ (adjective) [Từ trái nghiã: Tentative, provisional]

= Serving to end an unsettled matter; conclusive; final

(Có tính chất quyết định; kết thúc; chung cuộc )

Ex: Remember that your answer will be treated as definitive. You will not be permitted to change it.

(Hãy nhớ rằng trả lời cuả bạn sẽ được xem là có tính chất chung cuộc. Bạn sẽ không được phép thay đổi nó.)

4) Finale /fi’na:li/ (noun)

= End or final part of a musical composition, opera, play, etc.

(Phần kết thúc hay cuối cùng cuả một bản nhạc, một vỡ nhạc kịch, vỡ kịch, …    )

Ex: Every skit in our class show was loudly applauded, from the opening scene to the finale.

(Mỗi bài thơ trào phúng trong buổi diễn cuả lớp chúng tôi được hoan nghênh ầm ĩ, từ lúc mở màn đến lúc kết thúc.)

5) Finis / 'fainis/ (noun)

= End; conclusion

(Chấm dứt; kết thúc )

Ex: The word finis on the screen indicates that the film has ended.

(Từ FINIS trên màn bạc báo cho biết phim đã chấm dứt.)

4. FLU, FLUC, FLUX: “flow”

6) Fluctuate / 'flʌktjueit/ (in. verb)

= Flow like a wave; move up and down; change often and irregularly be unsteady

(Tuôn chảy như song nước; chuyển động lên xuống; thay đổi luôn và bất thường; không vững, dao động )

Ex: Recently the price of a pound of tomatoes has fluctuated from a high 45 “to a low of 29”.

(Gần đây giá một pound Anh cà chua dao động từ mức cao 45 cent đến mức thấp 29 cent.)

7) Fluent / 'flu:ənt/ (adjective)

= Ready with a flow of words; speaking or writing easily

(Sẵn sàng tuôn ra những lời nói; nói hoặc viết dễ dàng )

Ex: Do you have to grope for words or are you a fluent speaker?

(Bạn mò mẫm từ để nói hay bạn là một người ăn nói lưu loát?)

Fluid / 'flu:id/ (noun, adjective) [Từ trái nghiã: Solid rigid, fixed]

= Substance that flows [noun]

(Lưu chất, chất lỏng )

Ex: Air, water, molasses, and milk are all fluids.

(Không khí, nước, mật miá và sưã đều là những lưu chất )

= Not rigid; changing easily [adjective]

(Không cứng nhắc; thay đổi dễ dàng )

Ex: During November, the military situation remained fluid, with advances and retreats by both sides.

(Vào tháng 11, tình hình quân sự rất biến động lúc thì tiến, lúc thì lui đối với cả hai bên.)

9) Flux / flʌks/ (noun) [Từ trái nghiã: stability]

= Continuous flow or changing; unceasing change

(Lưu chuyển và biến động không ngừng; thay đổi không ngừng nghỉ )

Ex: When prices are in a state of flux, many buyers delay purchases until conditions are more settled.

(Khi giá cả ở trong tình trạng thay đổi liên tục nhiều người mua đã trì hoãn việc mua sắm lại cho đến khi tình hình ổ định hơn.)

10) Influx / 'inflʌks/ (noun)

= Inflow; inpouring

(Chảy vào; rót vào )

Ex: The discovery of gold in California in 1848 caused a large influx of settlers from the East.

(Sự khám phá ra vàng ở California năm 1848 đã tạo ra một làn sóng lớn các dân nhập cư đổ xô tới từ miền Đông.)

5. GEN, GENER, GENIT: “birth,” “kind,” “class”

11) Degenerate / di'dʒenərit/ (in. verb)

= Sink to a lower class or standard; grow worse; deteriorate

(Sụt xuống một loại, tiêu chuẩn thấp hơn, trở nên xấu hơn; suy thoái )

Ex: But for the skill of the presiding officer, the debate would have degenerated into an exchange of insults.

(Nhưng do kỹ năng cuả vị chủ toạ mà cuộc tranh luận đã biến thành xấu đi trở thành một sự trao đổi qua lại những lời nhục mạ nhau.)

12) Engender / in'dʒendə/ (t. verb)

 = Give birth to; create; generate; produce; cause

(Khai sinh ra; tạo ra; làm phát sinh; sản xuất ra; gây ra )

Ex: Name-calling engenders hatred.

(Việc gán cho nhau những tên xấu làm phát sinh ra lòng thù hận.)

13) Genre / ʒɑ:nrə/ (noun)

= Kind; sort; category

(Thể loại; loại; thứ loại )

Ex: The writer distinguished himself in two literary genres – the short story and the novel.

(Nhà văn tự phân biệt mình trong hai thể loại văn chương - truyện ngắn và tiểu thuyết.)

14) Progenitor / prou'dʒenitə/ (noun)

= Ancestor to whom a group traces its birth; forefather

(Thuỷ tổ; tổ tiên )

Ex: The Bibles states that Adam was the progenitor of the human race.

(Kinh thánh khẳng định rằng Adam là thuỷ tổ cuả loài người.)

15) Regenerate / ri'dʒenəreit/ (t. verb)

= Cause to be born again; put new life into; reform completely

(Canh tân, phục hưng; mang lại cuộc sống mới; cải tổ hoàn toàn )

Ex: The new manage regenerated the losing team and made it a strong contender for first place.

(Vị quản lý mới đã phục hưng lại đội đã thua trận và làm cho nó thành một đối thủ mạnh mẽ hàng đầu.)

6. GREG-: “gather,” “flock”

16) Aggregate / 'ægrigit/ (adjective, noun, t. verb)

= Gathered together in one mass; total; collective

(Tập họp lại thành một tập thể, một khối; toàn thể; tập thể )

Ex: The aggregate strength of the allies was impressive, though individually some were quite weak.

(Sức mạnh tập họp cuả liên minh là đáng kể, mặc dù xét riêng rẽ thì một số thành viên rất yếu đuối.)

17) Aggregation / ,ægri'gei∫n/ (noun)

= Gathering of individuals into a body or group; assemblage.

(Tập hợp các cá nhân vào một tổ chức hoặc một nhóm; sự tập hợp.)

Ex: At the airport, the homecoming champions were welcomed by a huge aggregation of admirers.

(Ở sân bay những nhà vô địch trở về được hoan nghênh đón chào bởi một tập hợp khổng lồ những người ái mộ.)

1 Congregation / ,kɔηgri'gei∫n/ (noun)

= “flock” or gathering of people for religious worship

(Giáo đoàn, nhóm tín hữu )

Ex: The minister addressed the congregation on the meaning of brotherhood.

(Vị giáo sĩ thuyết giảng với nhóm tín hữu về ý nghiã, về tình huynh đệ.)

19) Gregarious / gri'geəriəs/ (adjective)

= Inclined to associate with the “flock” or group; fond of being with others.

(Có khuynh hướng kết hợp thành “đoàn bầy” hoặc nhóm, thích bạn bè với kẻ khác.)

Ex: Except for hermits and recluses, who shun company, most people are gregarious.

(Ngoại trừ những nhà tu khổ hạnh và những người ẩn sĩ không thích bạn bè, phần đông người ta thích sống quần tự với kẻ khác.)

20) Segregation / ,segri'gei∫n/ (noun)

= Separation from the “flock” or main body; setting apart; isolation

(Tách ly khỏi “bầy đàn” hoặc bộ phần chính yếu; tách ly ra; cô độc )

Ex: The warden believes in segregation of first offenders from hardened criminals.

(Giám thị nhà lao tin rằng việc tách ly những kẻ phạm tội đầu tiên với những phạm tội đã dày dạn là cần thiết.)

IELTS VOCABULARY WEEK 43

7. HERE, HES: “stick”

1) Adhere / əd'hiə/ (in. verb)

= Stick; hold fast; cling; be attached

(Dính giữ chặt vào; bám dính vô; được dán vào )

Ex: Apply the sticker according to the directions, or it will not adhere.

(Hãy dán nhãn hiệu vào theo lời chỉ dẫn, nếu không nó sẽ không dính.)

2) Cohere / kou'hiə/ (in. verb)

= Stick together; hold together; consistency; logical connection

(Kết chặt lại với nhau; cố kết lại chặt chẽ )

Ex: I glued together the fragments of the vase, but they did not cohere.

(Tôi kết lại các mảnh vỡ cuả chiếc bình, nhưng chúng đã không dính lại chắc chắn.)

3) Coherence / kou'hiərəns/ (noun)

= State of sticking together; consistency; logical connection

(Tình trạng kết chặt; sự chặt chẽ, nhất quán, sự nối kết có tính chất luận lý chặt chẽ, sự mạch lạc )

Ex: If the relationship between the first sentence and what follows is not clear, the paragraph lacks coherence.

(Nếu như mối lien hệ giưã câu đầu tiên và các câu tiếp theo không rõ rang thì đoạn văn sẽ thiếu mạch lạc.)

4) Cohesion / kou'hi:ʒn/ (noun)

= Act or state of sticking together; union; unity

(Sự đoàn kết; kết hợp; sự thống nhất )

Ex: There can be no real cohesion in an alliance if the parties have little in common.

(Có thể không có sự đoàn kết thật sự trong lien minh, nếu như các bên tham gia ít có những điểm chung với nhau.)

5) Inherent / in'hiərənt/ (adjective)

= (Literally, “sticking in”   ) deeply infixed; intrinsic; essential

(Nghiã đen: “Gắn vào”   ) gắn sâu vào; cố hữu; thiết yếu

Ex: Because of her inherent carelessness, I doubt my sister can ever be a good driver.

(Bởi vì do cái tính bất cẩn cố hữu cuả nó, tôi nghi rằng nhỏ em cuả tôi không thể nào trở thành một người lái xe tốt.)

8. LATERAL: “side”

6) Collateral / kɔ'lætərəl/ (adjective)

= Situated at the side; accompanying; parallel; additional; supplementary

(Ở bên cạnh; đi kèm theo; song song; thêm vào; bổ sung )

Ex: After voting for the road building program, the legislature took up the collateral issue of how to raise the necessary funds.

(Sau khi bỏ phiếu tán thành chương trình xây dựng con đường, cơ quan lập pháp đã đề cập đến vấn đề kèm theo là bàn thế nào để gây quỹ có được số tiền cần thiết.)

7) Equilateral /,i:kwi'lætərəl/ (adjective)

= Having all sides equal

(Có tất cả các cạnh bằng nhau )

Ex: If one side of an equilateral triangle measures three feet, the other two must also be three feet each.

(Nếu như một cạnh cuả một tam giác đều đo được 3 feet, thì 2 cạnh kia cũng phải dài 3 feet.)

Lateral / 'lætərəl/ (adjective)

= Of or pertaining to the side

(Liên hệ đến một cạnh, bên cạnh )

Ex: The building plan shows both a front and a lateral view of proposed structure.

(Đồ án cuả toà nhà cho thấy chính diện và trắc diện cuả cấu trúc được đề nghị.)

9) Multilateral / 'mʌlti'lætərəl/ (adjective)

= Having many sides

(Có nhiều mặt, đa diện, đa biên )

Ex: A mother has to be a nurse, housekeeper, shopper, cook, teacher, etc. She plays a multilateral role.

(Người mẹ phải là một người điều dưỡng, một gia chủ, một người đi mua sắm, một người nấu bếp, một người thầy dạy, … Bà ta đóng một vai trò đa diện.)

10) Quadrilateral / ,kwɔdri'lætərəl/ (adjective)

= Plane figure having four sides and four angles

(Hình phẳng có 4 cạnh và 4 góc: Tứ giác )

Ex: A square is a quadrilateral.

(Hình vuông là một hình tứ giác.)

11) Unilateral / ,ju:ni'lætrəl/ (adjective)

= One-sided; undertaken by one side only

(Một mặt, một bên, đơn phương )

Ex: Don’t judge the matter by my opponent’s unilateral statement, but wait till you have heard the other side.

(Bạn đừng phán xét vấn đề bằng cách căn cứ vào những khẳng định đơn phương cuả đối thủ cuả tôi, nhưng hãy chờ cho đến khi bạn đã nghe thấy bên kia.)

9. LITERA: “letter”

12) Alliteration / ə,litə'rei∫n/ (noun)

= Repetition of the same letter or consonant at the beginning of consecutive words.

(Sự lặp lại cùng một mẫu tự hoặc một phụ âm ở đầu những chữ nối tiếp nhau )

Ex: Note the alliteration in the line “sing a song of sixpence.”

(Bạn hãy chú ý đến sự lặp lại cùng một mẫu tự (S) trong câu sau: “Ca một bài ca sáu xu” (Trong tiếng Anh).)

13) Literacy / 'litərəsi/ (noun) [Từ trái nghĩa: Illiteracy]

= State of being lettered or educated; ability to read and write

(Có hiểu biết chữ nghĩa hoặc có giáo dục; biết đọc và viết.)

Ex: When registering as a new voter, take along your diploma as proof of literacy.

(Khi đăng ký với tư cách là một cử tri mới, bạn hãy mang theo văn bằng của bạn để chứng minh là bạn đã biết chữ.)

14) Literal / 'litərəl/ (adjective)

= Following the letters of exact; words of the original

(Theo nghĩa đen, nghĩa đi theo câu chữ )

Ex: We translate “laissez-faire” as “absence of government interference,” but its literal meaning is “let do.”

(Chúc ta dịch “Laissezfaire” là “Không có sự can thiệp của chính phủ” nhưng nghĩa đen của nó là “đểm cho làm”   )

15) Literary / 'litərəri/ (adjective)

= Having to do with letters or literature

(Có quan hệ đến chữ nghĩa hoặc văn chương )

Ex: Mark Twain is one of the greatest figures on our literary history.

(Mark Twain là một trong những khuôn mặt vĩ đại nhất trong lịch sử văn chương của chúng tôi.)

16) Literate / 'litərit/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Illiterate]

= Lettered; able to read and write; educated

(Biết chữ nghĩa; có khả năng đọc và viết; có giáo dục )

Ex: The school’s main goal in working with adults who can neither read nor write is to make them literate.

(Mục tiêu chính yếu của nhà trường khi làm việc vớI những ngườI đã trưởng thành bị mù chữ là làm cho họ biết đọc và biết viết.)

10. LUC, LUM: “light”

17) Elucidate / i'lu:sideit/ (t. verb)

= Throw light upon; make clear; explain

(Soi sang; làm cho rõ ràng, giải thích )

Ex: I asked the teacher to elucidate a point that was not clear to me.

(Tôi yêu cầu thầy giáo giải thích rõ một điểm mà đối với tôi chưa được sáng tỏ.)

1 Lucid / 'lu:sid/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Vague]

= (Literally, “containing light”   ) Clear; easy to understand

(Nghĩa đen: “chứa đựng ánh sáng”  ) rõ ràng, dễ hiểu.

Ex: To obviate misunderstanding, state the directions in the most lucid way possible.

(Để khỏi hiểu lầm, hãy nói rõ những lời chỉ dẫn một cách trong sáng nhất có thể được.)

19) Luminary / 'lu:minəri/ (noun)

= One who is a source of light or inspiration to others; famous person.

(Người đóng vai trò nguồn sáng hoặc ngồi hứng khởi cho kẻ khác; người nổi danh )

Ex: A number of luminaries, including a Nobel prize winner and two leading authors, will be present.

(Một số người nổi danh bao gồm những người được giải Nobel và hai tác giả hàng đầu sẽ có mặt.)

20) Luminous / 'lu:minəs/ (adjective)

= Emitting light; shining; brilliant

(Phát ra ánh sáng; sáng chói; rực rỡ )

Ex: With this watch you can tell time in the dark because its hands and dial are luminous.

(Với chiếc đồng hồ này bạn có thể coi giờ trong bóng tối bởi vì những cây kim và mặt số của nó phát ra ánh sáng.)

21) Translucent / trænz'lu:snt/ (adjective) [Từ trái nghĩa: Opaque]

= Letting light through

(Để ánh sáng đi qua )

Ex: Lamp shades are translucent but not transparent.

(Chụp đèn để ánh sáng đi qua nhưng không phải trong suốt.)

IELTS VOCABULARY WEEK 44

11. MAN, MANU: “hand”

1) Emancipate / i'mænsipeit/ (t. verb)

= (Literally, “take from the hand” or power of another ) Release from bondage; set free; liberate

(Nghĩa đen: “lấy từ tay” hoặc quyền lực kẻ khác ) Giải phóng khỏi sự nô lệ; cho tự do; trả tự do.

Ex: The washing machine has emancipated housewives from a great deal of drudgery.

(Chiếc máy giặt đã giải phóng các bà nội trợ khỏi nhiều công việc nặng nhọc.)

2) Manacle / 'mænəkl/ (noun)

= Handcuff

(Cái còng tay )

Ex: The manacles were removed from the prisoner’s wrists.

(Chiếc còng được tháo khỏi cổ tay người tù nhân.)

3) Mandate / 'mændeit/ (noun)

= (Literally, something “given into one’s hand”   )

(Nghĩa đen: một cái gì đó “được trao vào tay một người nào đó.)

1.     Territory entrusted to the administration of another country.

(Lãnh thổ ủy trị )

Ex: After World War I, Syria became a French mandate.

(Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, Syria trở thành một quốc gia giao cho Pháp ủy trị.)

2.     Authoritative command; order

(Lệnh của giới chức có thẩm quyền; lệnh )

Ex: The walkout was a clear violation of the court’s mandate against a strike.

(Cuộc đình công là một sự vi phạm rõ ràng lệnh cấm đình công của tòan án.)

4) Manipulate / mə'nipjuleit/ (t. verb)

= Operate with the hands; handle or manage skillfully

(Thao tác bằng tay; xử lý hoặc quản lý khéo léo )

Ex: In today’s lesson, I learned how to manipulate the steering wheel.

(Trong bài học hôm nay tôi học cách sử dụng tay lái.)

5) Manual / 'mænjuəl/ (adjective)

= 1. Small, helpful book capable of being carried in the hand; handbook

(Cẩm nang; sách cầm tay; sách chỉ dẫn )

Ex: Each student has learner’s permit and copy of the “Driver Manual.”

(Mỗi học viên có một giấy phép cấp cho người học và một quyển sách “Cẩm nang của người lái xe.”

= 2. Relating to, or done with the hands

(Liên hệ đến tay, thực hiện bằng tay )

Ex: Milking, formerly a manual operation, is now done by machine.

(Vắt sữa trước kia là một thao tác bằng tay thì ngày nay được làm bằng máy.)

6) Manuscript / 'mænjuskript/ (noun)

= Document written by hand or typewritten

(Bản văn; tài liệu được viết bằng tay, hoặc đánh máy; bản thảo.)

Ex: The author’s manuscript is now at the printer.

(Bản thảo của tác giả hiện giờ đang ở tại nhà in.)

12. PEND, PENS: “hang”

7) Append / ə'pend/ (t. verb) [Từ trái nghĩa: Detach]

= (Literally, “hang on”    ) Attach; add as a supplement

(Nghĩa đen: “Treo lên”   ) Đính vào; thêm vào để bổ sung

Ex: If you hand in your report late, append a note explaining the reason for the delay.

(Nếu như anh nộp bản báo cáo trễ, hãy đính vào một thư ngắn giải thích lý do tại sao trễ.)

Appendix / ə'pendiks/ (noun)

= (Literally, something “hung on”   ) matter added to the end of a book or document

(Nghĩa đen, một cái gì đó được “gắn vào”   ) Phụ lục được kèm vào cuối một quyển sách hoặc một tài liệu.

Ex: A school edition of a novel usually has an appendix containing explanatory notes.

(Ấn bản học đường của một quyển tiểu thuyết thường có một bản phụ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

#ghghghgh