reibun

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

mẫu câu   1:  N1 は N2 です N1 là N2

mẫu câu   2:  N1 は N2 じゃありません N1 không phải N2

mẫu câu   3:  N1 は N2 ですか N1 là N2 phải không ?

mẫu câu   4:  N1 は N2, N3 も N2 です N1 là N2, N3 cũng là N2

mẫu câu   5:  N1 の N2 sự sở hữu của N1 đối với N2 

mẫu câu   6:  これ/それ/あれ は N です cái này/cái đó/cái kia là N

mẫu câu   7:  この/その/あの N... cái N này/đó/kia ...

mẫu câu   8:  câu1か, câu2か câu hỏi về sự lựa chọn của người nghe

cách trả lời câu1です hoặc câu2です

mẫu câu   9:  N1 の N2 N1 bổ nghĩa cho N2

mẫu câu 10:  そうですか(thế à, vậy à) dùng khi tiếp nhận thông tin mới nào đó

mẫu câu 11:

ここ/こちら chỗ này/phía này

そこ/そちら chỗ đó/phía đó

あそこ/あちら chỗ kia/phía kia

どこ/どちら chỗ nào/phía nào

mẫu câu 12:  N1 の N2 biểu thị sản phẩm N2 được sản xuất ở N1

mẫu câu 13:

giờ : 3h7h9h

phút :2579 dùng  ふん 134680 dùng  ぷん

2m にふん

5m ごふん

7m ななふん/  しちふん

9m きゅうふん

3m さんぷん

4m よんぷn

1m いっぷん

6m ろっぷん

8m はっぷん

10m じゅっぷん/  じっぷん

mẫu câu 14:  động từ ます thể hiện thái độ lịch sự của người nói với người nghe

 khẳng định  ますhiện tại/tương lai ました quá khứ

phủ định ません hiện tại/tương lai ませんでした quá khứ

mẫu câu 15:  N(thời gian) に V nói về thời điểm hành động xảy ra

mẫu câu 16:  N1 から N2 まで từ N1 đến N2

mẫu câu 17:  N1 と N2 N1 và N2

mẫu câu 18:  câuね  biểu thị sự đồng cảm hoạc xác nhận lại ý kiến của đối phương

mẫu câu 19:  N(địa điểm) へ いきます/  きます/  かえります khi động từ chỉ sự di chuyển trợ từ へ được dùng sau phương hướng địa điểm

mẫu câu 20:  nghi vấn từ も いきます/  きます/  かえります phủ định hoàn toàn phạm vi của nghi vấn từ

mẫu câu 21:  phương tiện giao thông で いきます/  きます/かえります di chuyển bằng phương tiện gì

mẫu câu 22:  người/động vật と V hành động xảy ra cùng người/ động vật nào đó

mẫu câu 23:  いつ hỏi về thời điểm hành động xảy ra

mẫu câu 24:  câuよ nhấn mạnh thông tin mà người nghe chưa biết

mẫu câu 25:  N を ngoại động từ  trợ từ を biểu thị bổ ngữ trực tiếp của ngoại động từ

mẫu câu 26:  N を します

mẫu câu 27:  なにをしますか hỏi làm cái gì đó

mẫu câu 28:  なん  なに

なん dùng khi từ liền sau nó ở hàng[た][だ」 [な」 hoặc hậu tố chỉ cách đếm なんさい, なんがい  ...

mẫu câu 29:  địa điểm で V diễn tả địa điểm hành động xảy ra

mẫu câu 30:  động từ ませんか đề nghị người nghe làm cái gì đó

mẫu câu 31:  động từ ましょう đề nghị người nghe làm cái gì đó nhưng mức độ mạnh hơn mẫu câu 30, người nghe khó có thể từ chối






Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

Ẩn QC