📌Một số câu giao tiếp trong tiếng trung

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1 你好 nǐ hǎo :xin chào
2 你好吗? nǐ hǎo ma?:bạn có khoẻ không
3 很好 hěn hǎo :rất khoẻ
4 我 也很好 wǒ yě hěn hǎo:tôi cũng rất khoẻ
5 你早 nǐ zǎo :chào buổi sáng
6 你身体好吗? nǐ shēn tǐ hǎo ma?:bạn có khoẻ không
7 谢谢 xiè xiè :cảm ơn
8 再见 zài jiàn :tạm biệt
9 你工作忙吗? nǐ gōng zuo máng ma?:công việc của bạn có bận không
10 很忙你呢? hěn máng nǐ ne?:rất bận, còn bạn
11 我不太忙 wǒ bù tài máng :tôi không bận lắm
12 你爸爸妈妈身体好吗? nǐ bà bà mā mā shēn tǐ hǎo ma?:bố mẹ của bạn có khoẻ không
13 我叫千儿 wǒ qian èr mǎ lì :tôi tên Thiên Nhi
14 认识你很高兴 rèn shì nǐ hěn gāo xīng :quen bạn tôi rất vui
15 您贵姓? nín guì xìng?:họ bạn là gì
16 你叫什么名字? nǐ jiào shénme míng zì?:tên bạn là gì
17 他姓什么? tā xìng shénme?:họ của anh là gì
18 他不是老师,他是学生 tā bù shì lǎo shī,tā shì xué shēng:anh ấy không phải là giáo viên, anh ấy là sinh viên
19 他 是谁? tā shì shuí?:anh ấy là ai
20 我介绍一下儿 wǒ jiè shào yī xià ér :tôi giới thiệu một chút
21 你去哪儿? nǐ qù nǎ ér?:bạn đi đâu vậy
22 张老师在家吗? zhāng lǎo shī zài jiā ma?:giáo viên trang có nhà không?
23 我是张老师的学生。 wǒ shì zhāng lǎo shī de xué shēng:tôi là học sinh của cô trang
24 请 进! qǐng jìn!:mời vào
25 今天几号? jīn tiān jǐ hào?:hum nay là thứ mấy
26 今天十二月二十九号 jīn tiān shí èr yuè èr shí jiŭ hào :hôm nay là ngày 29 tháng 12
27 今天 不是星期四,昨天星期四 jīn tiān bù shì xīng qi sì,zuó tiān xīng qi sì:hôm nay không phải là thứ 5, hôm qua là thứ 5
28 晚上你做什么? wǎn shàng nǐ zuo shénme?:tối nay bạn làm gì
29 你的生日是几月几号? nǐ de shēng rì shì jǐ yuè jǐ hào?:sinh nhật của bạn ngày bao nhiêu?
30 我们上午去他家,好吗? wǒ men shàng wǔ qù tā jiā,hǎo ma?:sáng mai chúng ta đến nhà cô ấy được không.

P/s: Ai không đọc được chữ nào ib cho mình nha
#Nhoi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Net

#tfboys